- Lừa ngựa 馬 vào chuồng 冊 đóng cửa chuồng lại 扁
- Lừa lấy cuốn sách phi ra cửa trèo lên lưng ngựa chạy mất tiêu Hahaha
- Lừa tộc đổi 10 con ngựa bằng 11 円
- Bị Lừa mất Ngựa khi đang ở trước Tiệm Sách
- (Chương trình Khoán ngựa cho hộ dân 9 sách nuôi) Ngựa bàn giao cho Hộ gđình chính Sách hoá ra là con Lừa. (cán bộ Lừa đảo)
- Lừa đảo. Như phiến tiền 騙 錢 Nghĩa: Xem chi tiết lừa đảo tiền bạc.
- Nhảy tót lên lưng ngựa.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
騙 る | かたる | PHIẾN | Gạt gẫm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
騙 す | だます | PHIẾN | Bịp |
民衆を 騙 す | みんしゅうをだます | Mỵ dân | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|