Kanji 郁
Đồng âm
億
ỨC
Nghĩa: Một trăm triệu (100.000.000)
Xem chi tiết
抑
ỨC
Nghĩa: Đè nén, trấn áp
Xem chi tiết
奥
ÁO, ÚC
Nghĩa: Bên trong
Xem chi tiết
憶
ỨC
Nghĩa: Nhớ lại, hồi tưởng
Xem chi tiết
鬱
ÚC, UẤT
Nghĩa: Uất kết, uất tức, khí nó tụ không tan ra, hở ra gọi là uất.
Xem chi tiết
臆
ỨC
Nghĩa: Ngực. Lấy ý riêng đoán.
Xem chi tiết
尉
ÚY, UẤT
Nghĩa: Cấp úy
Xem chi tiết
苑
UYỂN, UẤT, UẨN
Nghĩa: Vườn, sân, công viên
Xem chi tiết
Đồng nghĩa
文
VĂN, VẤN
Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng
Xem chi tiết
章
CHƯƠNG
Nghĩa: Đoạn văn, huy chương, điều lệ
Xem chi tiết
佳
GIAI
Nghĩa: Tốt, quý, đẹp
Xem chi tiết
裕
DỤ
Nghĩa: Giàu có, phong phú, đầy đủ
Xem chi tiết
匂
(MÙI)
Nghĩa: Mùi hương, Mùi thơm
Xem chi tiết
- Sở hữu một cái đồi rất thơm. HỮU 有
- Sở hữu quả đồi hơi thơm ngào ngạt kiểu ÚC
- Nước úc không có chữ B
- Nước úc sở hữu một đồi đất thơm
Ví dụ âm Kunyomi
郁
郁
たる | いくいくたる | ÚC ÚC | Thơm |
馥
郁
たる | ふくいくたる | ÚC | Thơm phưng phức |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|