Created with Raphaël 2.1.2123546789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1

Kanji 郁

Hán Việt
ÚC, UẤT
Nghĩa

Văn vẻ, hương thơm


Âm On
イク
Nanori
あや かおる ふみ ゆう

Đồng âm
ỨC Nghĩa: Một trăm triệu (100.000.000) Xem chi tiết ỨC Nghĩa: Đè nén, trấn áp Xem chi tiết ÁO, ÚC Nghĩa: Bên trong Xem chi tiết ỨC Nghĩa: Nhớ lại, hồi tưởng Xem chi tiết ÚC, UẤT Nghĩa: Uất kết, uất tức, khí nó tụ không tan ra, hở ra gọi là uất. Xem chi tiết ỨC Nghĩa:  Ngực. Lấy ý riêng đoán. Xem chi tiết ÚY, UẤT Nghĩa: Cấp úy Xem chi tiết UYỂN, UẤT, UẨN Nghĩa: Vườn, sân, công viên Xem chi tiết
Đồng nghĩa
VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết CHƯƠNG Nghĩa: Đoạn văn, huy chương, điều lệ Xem chi tiết GIAI Nghĩa: Tốt, quý, đẹp Xem chi tiết DỤ Nghĩa: Giàu có, phong phú, đầy đủ Xem chi tiết (MÙI) Nghĩa: Mùi hương, Mùi thơm Xem chi tiết
郁
  • Sở hữu một cái đồi rất thơm. HỮU 有
  • Sở hữu quả đồi hơi thơm ngào ngạt kiểu ÚC
  • Nước úc không có chữ B
  • Nước úc sở hữu một đồi đất thơm
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

たる いくいくたる ÚC ÚCThơm
たる ふくいくたる ÚCThơm phưng phức
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa