Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1

Kanji 苑

Hán Việt
UYỂN, UẤT, UẨN
Nghĩa

Vườn, sân, công viên


Âm On
エン オン
Âm Kun
その う.つ

Đồng âm
OẢN, UYỂN Nghĩa: Cánh tay Xem chi tiết UYỂN, UYÊN Nghĩa: Uyển nhiên [宛然] y nhiên (rõ thế). Nhỏ bé Xem chi tiết ÚY, UẤT Nghĩa: Cấp úy Xem chi tiết ÚC, UẤT Nghĩa: Văn vẻ, hương thơm Xem chi tiết ÚC, UẤT Nghĩa: Uất kết, uất tức, khí nó tụ không tan ra, hở ra gọi là uất. Xem chi tiết ÔN, UẨN Nghĩa: Ấm, ôn hòa Xem chi tiết
Đồng nghĩa
VIÊN Nghĩa: Vườn, công viên, trang trại Xem chi tiết ĐÌNH, THÍNH Nghĩa:  Sân, vườn Xem chi tiết CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng,  Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
苑
  • Những cái vườn (công viên) là nơi có
  • Thể vào đó buổi tối ⼣ rồi nằm ngủ (cong người 㔾) trên bãi cỏ.
  • Hoa cỏ ở vườn thượng UYỂN vào đêm khuya thường cuộn mình lại
  • Cây Tre là loài cây rất UYỂN chuyển
  • Nơi có hoa cỏ 艹 , thỏ 夘 và mèo 卯 là vườn
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

ないえん NỘI UYỂNVườn ở bên trong các lâu đài
ぎょえん NGỰ UYỂNNgự uyển
ぶんえん VĂN UYỂNHợp tuyển
しんえん THẦN UYỂNKhuôn viên đền thờ
げいえん VÂN UYỂNGiới văn học và nghệ thuật
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

しおん TỬ UYỂNThạch thảo (Tử uyển)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa