Created with Raphaël 2.1.2124356879
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1

Kanji 郎

Hán Việt
LANG
Nghĩa

Chức quan


Âm On
ロウ リョウ
Âm Kun
おとこ
Nanori
いら とう もん ろお

Đồng âm
LƯỠNG, LẠNG Nghĩa: Hai bên Xem chi tiết LÃNG Nghĩa: Sáng Xem chi tiết LÃNG, LANG Nghĩa: Sóng Xem chi tiết LANG Nghĩa: Thác nước Xem chi tiết LANG Nghĩa: Mái hiên, hành lang Xem chi tiết LĂNG Nghĩa: Đống đất to, cái gò Xem chi tiết LĂNG Nghĩa: Át hẳn, áp đảo, vượt trội Xem chi tiết LĂNG, LẮNG Nghĩa: Góc Xem chi tiết LĂNG Nghĩa: Cao chót vót trong một hàng Xem chi tiết LĂNG Nghĩa: Lụa mỏng, lụa mỏng có hoa Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NAM Nghĩa: Nam giới, đàn ông Xem chi tiết HÙNG Nghĩa: Con đực, khỏe mạnh, anh hùng Xem chi tiết
郎
  • Lương thiện bạn sẽ được làm tân LANG
  • Bụng to vì lo ăn nhiều khoai ngon
  • TỐT LÀNH của GÒ ĐẤT --» là một ANH CHÀNG
  • Lang bạt đến Vùng đất Tốt để sinh Con trai.
  • LƯƠNG THIỆN BỤNG ĐƯỢC CHỌN LÀM TÂN LANG
  1. Chức quan. Về đời nhà Tần TẦN Nghĩa:  Nước Tần. Nhà Tần Xem chi tiết , nhà Hán HÁN Nghĩa: Hán, Trung Hoa Xem chi tiết thì các quan về hạng lang đều là sung vào quan túc vệ. Về đời sau mới dùng để gọi các quan ngoài, như thượng thư lang THƯỢNG Nghĩa: Hơn nữa, vẫn còn, ngoài ra Xem chi tiết LANG Nghĩa: Chức quan Xem chi tiết , thị lang THỊ Nghĩa: Thân cận, gần gũi Xem chi tiết LANG Nghĩa: Chức quan Xem chi tiết , v.v. Ở bên ta thì các quan cai trị thổ mán đều gọi đều gọi là quan lang.
  2. Chàng, một tiếng gọi về phía bên con trai, là cái danh hiệu tốt đẹp.
  3. Anh chàng. Vợ gọi chồng gọi là lang.
  4. Họ Lang.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しんろう tân lang
ろうどう lão bộc; quản gia; người hầu cận; người tùy tùng; đầy tớ
やろう kẻ bất lương
Ví dụ âm Kunyomi

げろう HẠ LANGNgười hầu
やろう DÃ LANGKẻ bất lương
与太 よたろう DỮ THÁI LANGKẻ nói dối
ういろう NGOẠI LANGMột kiểu kẹo làm từ gạo - bột
じょろう NỮ LANGTo prostitute oneself làm đĩ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa