- Lương thiện bạn sẽ được làm tân LANG
- Bụng to vì lo ăn nhiều khoai ngon
- TỐT LÀNH của GÒ ĐẤT --» là một ANH CHÀNG
- Lang bạt đến Vùng đất Tốt để sinh Con trai.
- LƯƠNG THIỆN BỤNG ĐƯỢC CHỌN LÀM TÂN LANG
- Chức quan. Về đời nhà Tần 秦 TẦN Nghĩa: Nước Tần. Nhà Tần Xem chi tiết , nhà Hán 漢 HÁN Nghĩa: Hán, Trung Hoa Xem chi tiết thì các quan về hạng lang đều là sung vào quan túc vệ. Về đời sau mới dùng để gọi các quan ngoài, như thượng thư lang 尚 THƯỢNG Nghĩa: Hơn nữa, vẫn còn, ngoài ra Xem chi tiết 書 郎 LANG Nghĩa: Chức quan Xem chi tiết , thị lang 侍 THỊ Nghĩa: Thân cận, gần gũi Xem chi tiết 郎 LANG Nghĩa: Chức quan Xem chi tiết , v.v. Ở bên ta thì các quan cai trị thổ mán đều gọi đều gọi là quan lang.
- Chàng, một tiếng gọi về phía bên con trai, là cái danh hiệu tốt đẹp.
- Anh chàng. Vợ gọi chồng gọi là lang.
- Họ Lang.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
新郎 | しんろう | tân lang |
郎党 | ろうどう | lão bộc; quản gia; người hầu cận; người tùy tùng; đầy tớ |
野郎 | やろう | kẻ bất lương |
Ví dụ âm Kunyomi
下 郎 | げろう | HẠ LANG | Người hầu |
野 郎 | やろう | DÃ LANG | Kẻ bất lương |
与太 郎 | よたろう | DỮ THÁI LANG | Kẻ nói dối |
外 郎 | ういろう | NGOẠI LANG | Một kiểu kẹo làm từ gạo - bột |
女 郎 | じょろう | NỮ LANG | To prostitute oneself làm đĩ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|