Created with Raphaël 2.1.21234
  • Số nét 4
  • Cấp độ N1

Kanji 凶

Hán Việt
HUNG
Nghĩa

 Ác, không may


Âm On
キョウ

Đồng âm
HÙNG Nghĩa: Con đực, khỏe mạnh, anh hùng Xem chi tiết HƯNG, HỨNG Nghĩa: Sự thưởng thức Xem chi tiết HUNG Nghĩa: Ngực Xem chi tiết HÙNG Nghĩa: Con gấu Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ÁC Nghĩa: Sự xấu, không tốt Xem chi tiết BẠO, BỘC Nghĩa: Bộc lộ, tàn bạo Xem chi tiết TÀN Nghĩa: Còn lại, còn thừa, tàn Xem chi tiết NGƯỢC Nghĩa: Ác, tai ngược, nghiệt Xem chi tiết CUỒNG Nghĩa: Cuồng nhiệt, điên cuồng Xem chi tiết
Trái nghĩa
CÁT Nghĩa: Tốt lành, may mắn Xem chi tiết
凶
  • Trói người bỏ xuống hố là hung ác
  • Kẻ hung ác làm đảo lộn KHU 区 đất này
  • Xứ Nghệ Há Miệng ra là biết Hung dữ
  • HÁ MIỆNG ra để CAI TRỊ => thì phải HUNG ÁC
  • Hung ác làm đảo Lộn Khu đất này.
  1. Ác. Nhưng hung bạo HUNG Nghĩa:  Ác, không may Xem chi tiết BẠO, BỘC Nghĩa: Bộc lộ, tàn bạo Xem chi tiết ác dữ.
  2. Giết người. Như hung thủ HUNG Nghĩa:  Ác, không may Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết kẻ giết người, hung khí HUNG Nghĩa:  Ác, không may Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Đồ dùng, dụng cụ Xem chi tiết đồ giết người.
  3. Mất mùa. Như hung niên HUNG Nghĩa:  Ác, không may Xem chi tiết năm mất mùa, đói kém.
  4. Xấu, sự gì không tốt lành đều gọi là hung. Như hung tín HUNG Nghĩa:  Ác, không may Xem chi tiết TÍN Nghĩa: Tin, tin cậy, tín nhiệm Xem chi tiết tin chẳng lành.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
がんきょう Đầu sỏ; trùm sò; trùm; nguồn gốc; căn nguyên
きょうさく sự mất mùa; mất mùa
きょうき vũ khí nguy hiểm; hung khí
きょうあく hung ác; tàn bạo; tàn ác; hung bạo; tàn ác khủng khiếp; độc ác; dã man
きょうこう tội ác; bạo lực; hành động điên rồ; hành vi tàn ác
Ví dụ âm Kunyomi

きょうじ HUNG SỰTai hoạ
きょうぐ HUNG CỤVũ khí nguy hiểm
きょうき HUNG KHÍVũ khí nguy hiểm
きょうと HUNG ĐỒCấm
がんきょう NGUYÊN HUNGĐầu sỏ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa