- Trói người bỏ xuống hố là hung ác
- Kẻ hung ác làm đảo lộn KHU 区 đất này
- Xứ Nghệ Há Miệng ra là biết Hung dữ
- HÁ MIỆNG ra để CAI TRỊ => thì phải HUNG ÁC
- Hung ác làm đảo Lộn Khu đất này.
- Ác. Nhưng hung bạo 凶 HUNG Nghĩa: Ác, không may Xem chi tiết 暴 BẠO, BỘC Nghĩa: Bộc lộ, tàn bạo Xem chi tiết ác dữ.
- Giết người. Như hung thủ 凶 HUNG Nghĩa: Ác, không may Xem chi tiết 手 THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết kẻ giết người, hung khí 凶 HUNG Nghĩa: Ác, không may Xem chi tiết 器 KHÍ Nghĩa: Đồ dùng, dụng cụ Xem chi tiết đồ giết người.
- Mất mùa. Như hung niên 凶 HUNG Nghĩa: Ác, không may Xem chi tiết 年 năm mất mùa, đói kém.
- Xấu, sự gì không tốt lành đều gọi là hung. Như hung tín 凶 HUNG Nghĩa: Ác, không may Xem chi tiết 信 TÍN Nghĩa: Tin, tin cậy, tín nhiệm Xem chi tiết tin chẳng lành.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
元凶 | がんきょう | Đầu sỏ; trùm sò; trùm; nguồn gốc; căn nguyên |
凶作 | きょうさく | sự mất mùa; mất mùa |
凶器 | きょうき | vũ khí nguy hiểm; hung khí |
凶悪 | きょうあく | hung ác; tàn bạo; tàn ác; hung bạo; tàn ác khủng khiếp; độc ác; dã man |
凶行 | きょうこう | tội ác; bạo lực; hành động điên rồ; hành vi tàn ác |
Ví dụ âm Kunyomi
凶 事 | きょうじ | HUNG SỰ | Tai hoạ |
凶 具 | きょうぐ | HUNG CỤ | Vũ khí nguy hiểm |
凶 器 | きょうき | HUNG KHÍ | Vũ khí nguy hiểm |
凶 徒 | きょうと | HUNG ĐỒ | Cấm |
元 凶 | がんきょう | NGUYÊN HUNG | Đầu sỏ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|