- Tiên Băng qua nhiều khó khăn Truy tìm Lăng mộ hoàng đế.
- Thuỷ Lại LĂNG mạ Tiên
- Bị đóng băng trước tiên phải bỏ qua sự truy đuổi và LĂNG nhục
- Vượt qua những tảng băng để đến nơi lăng tẩm (yên tọa)
- Lăng trì: Chặt không còn tay chân
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
凌 ぐ | しのぐ | LĂNG | Át hẳn |
壮者を 凌 ぐ | そうしゃをしのぐ | Để làm những người đàn ông trẻ cảm thấy hổ thẹn | |
年末を 凌 ぐ | ねんまつをしのぐ | Kéo dài đến cuối năm | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
凌 駕 | りょうが | LĂNG | Xuất sắc |
凌 雲 | りょううん | LĂNG VÂN | Chọc trời |
凌 辱 | りょうじょく | LĂNG NHỤC | Sự lăng mạ |
凌 波性 | りょうなみせい | LĂNG BA TÍNH | Tình trạng có thể đi biển được |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|