Created with Raphaël 2.1.212345678910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 凌

Hán Việt
LĂNG
Nghĩa

Át hẳn, áp đảo, vượt trội


Âm On
リョウ
Âm Kun
しの.ぐ

Đồng âm
LƯỠNG, LẠNG Nghĩa: Hai bên Xem chi tiết LANG Nghĩa: Chức quan Xem chi tiết LÃNG Nghĩa: Sáng Xem chi tiết LÃNG, LANG Nghĩa: Sóng Xem chi tiết LANG Nghĩa: Thác nước Xem chi tiết LANG Nghĩa: Mái hiên, hành lang Xem chi tiết LĂNG Nghĩa: Đống đất to, cái gò Xem chi tiết LĂNG, LẮNG Nghĩa: Góc Xem chi tiết LĂNG Nghĩa: Cao chót vót trong một hàng Xem chi tiết LĂNG Nghĩa: Lụa mỏng, lụa mỏng có hoa Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ƯU Nghĩa: Trên hết, ưu việt, dịu dàng Xem chi tiết THẮNG, THĂNG Nghĩa: Chiến thắng Xem chi tiết SIÊU Nghĩa: Siêu đẳng, vượt quá, quá  Xem chi tiết DƯỢC Nghĩa: Nhấp nhô; nhảy, nhảy múa Xem chi tiết BẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc) Xem chi tiết
凌
  • Tiên Băng qua nhiều khó khăn Truy tìm Lăng mộ hoàng đế.
  • Thuỷ Lại LĂNG mạ Tiên
  • Bị đóng băng trước tiên phải bỏ qua sự truy đuổi và LĂNG nhục
  • Vượt qua những tảng băng để đến nơi lăng tẩm (yên tọa)
  • Lăng trì: Chặt không còn tay chân
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

しのぐ LĂNGÁt hẳn
壮者を そうしゃをしのぐ Để làm những người đàn ông trẻ cảm thấy hổ thẹn
年末を ねんまつをしのぐ Kéo dài đến cuối năm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

りょうが LĂNGXuất sắc
りょううん LĂNG VÂNChọc trời
りょうじょく LĂNG NHỤCSự lăng mạ
波性 りょうなみせい LĂNG BA TÍNHTình trạng có thể đi biển được
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa