Kanji 釆
Đồng âm
平
BÌNH, BIỀN
Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình
Xem chi tiết
変
BIẾN
Nghĩa: Kỳ lạ, thay đổi
Xem chi tiết
辺
BIÊN
Nghĩa: Bờ, mép, lân cận
Xem chi tiết
編
BIÊN
Nghĩa: Biên tập, đan thêu, ghi chép
Xem chi tiết
弁
BIỆN, BIỀN, BÀN
Nghĩa: Hùng biện, cơm hộp (kiểu Nhật)
Xem chi tiết
遍
BIẾN
Nghĩa: Khắp cùng, lần
Xem chi tiết
塀
BIÊN
Nghĩa: Tường, vách, hàng rào
Xem chi tiết
Đồng nghĩa
分
PHÂN, PHẬN
Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian
Xem chi tiết
別
BIỆT
Nghĩa: Chia li, phân biệt, đặc biệt
Xem chi tiết
- 4 BIA mộ Đá ngoài ruộng trông thật BI thảm
- Cắt ngọn thóc để BIỆN luận là không ăn trộm thóc
- 1 mẩu ruộng mà tới 4 bia đá , thật Bi thảm
- Phân biệt (Biện) giữa chữ này với chứ Lai (来) là không có cái phẩy trên đầu
- Lúa liền Gạo thì cần phải BIỆN luận cho rõ ràng