Created with Raphaël 2.1.21234576
  • Số nét 7
  • Cấp độ N1

Kanji 釆

Hán Việt
BIỆN
Nghĩa

Phân biệt


Âm On
ハン ベン サイ
Âm Kun
と.る いろどり のごめ

Đồng âm
BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết BIẾN Nghĩa: Kỳ lạ, thay đổi Xem chi tiết BIÊN Nghĩa: Bờ, mép, lân cận Xem chi tiết BIÊN Nghĩa: Biên tập, đan thêu, ghi chép Xem chi tiết BIỆN, BIỀN, BÀN Nghĩa: Hùng biện, cơm hộp (kiểu Nhật) Xem chi tiết BIẾN Nghĩa: Khắp cùng, lần Xem chi tiết BIÊN Nghĩa: Tường, vách, hàng rào Xem chi tiết
Đồng nghĩa
PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết BIỆT Nghĩa: Chia li, phân biệt, đặc biệt Xem chi tiết
釆
  • 4 BIA mộ Đá ngoài ruộng trông thật BI thảm
  • Cắt ngọn thóc để BIỆN luận là không ăn trộm thóc
  • 1 mẩu ruộng mà tới 4 bia đá , thật Bi thảm
  • Phân biệt (Biện) giữa chữ này với chứ Lai (来) là không có cái phẩy trên đầu
  • Lúa liền Gạo thì cần phải BIỆN luận cho rõ ràng
Ví dụ Hiragana Nghĩa