- Kanji lắm nét trên 2 cây giữa 1 can dươi nhà có 3 khu tham chiến nữa hi
- UẤT quá biến thành kẻ HUNG ác, cầm THÌA, xoã TÓC, chùm KHĂN, đội CHAI trên đầu đi giữa 2 hàng CÂY
- Lụm lon (缶) giữa rừng (林) trong đêm tối (冖) để uống rượu nếp (鬯) thì lại có cộng tóc dài (彡) bay vào thì làm tuột cảm xúc, trầm UẤT luôn
- Cầm thìa múc bát canh mà lại nhìn thấy 3 sợi tóc thì rất Uất ức, phẫn nộ.
- Vào rừng 林 ném cái chai 缶 lung tung về nhà 冖 bị tên hung ác 凶 trên ngực 4 chấm cầm thìa 匕 bạo hành đầu tóc 彡 bù xù cảm thấy UẤT ức
- Vào rừng ném cái chai rượu lung tung rồi phải trùm cái chăn để trốn Nhưng lại hở tóc ra thế là bị bắt UẤT ỨC quá!
- Uất kết, uất tức, khí nó tụ không tan ra, hở ra gọi là uất. Như uất kết 鬱 ÚC, UẤT Nghĩa: Uất kết, uất tức, khí nó tụ không tan ra, hở ra gọi là uất. Xem chi tiết 結 KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết uất ức, uất muộn 鬱 ÚC, UẤT Nghĩa: Uất kết, uất tức, khí nó tụ không tan ra, hở ra gọi là uất. Xem chi tiết 悶 Nghĩa: Xem chi tiết bậm bực, v.v.
- Uất uất 鬱 ÚC, UẤT Nghĩa: Uất kết, uất tức, khí nó tụ không tan ra, hở ra gọi là uất. Xem chi tiết 鬱 ÚC, UẤT Nghĩa: Uất kết, uất tức, khí nó tụ không tan ra, hở ra gọi là uất. Xem chi tiết ( Buồn bã, không vui. Nguyễn Trãi 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 廌 : Uất uất thốn hoài vô nại xứ 鬱 ÚC, UẤT Nghĩa: Uất kết, uất tức, khí nó tụ không tan ra, hở ra gọi là uất. Xem chi tiết 鬱 ÚC, UẤT Nghĩa: Uất kết, uất tức, khí nó tụ không tan ra, hở ra gọi là uất. Xem chi tiết 寸 THỐN Nghĩa: Đơn vị «tấc» (đo chiều dài) Xem chi tiết 懷 無 VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết 奈 NẠI Nghĩa: Tự nhiên, vốn có Xem chi tiết 處 Nghĩa: Xem chi tiết (Quy Côn Sơn chu trung tác 歸 崑 山 SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết 舟 CHU Nghĩa: Cái thuyền Xem chi tiết 中 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết 作 TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết ) Tấc lòng bùi ngùi chẳng biết làm sao. ( Sum suê, tốt tươi, rậm rạp. Thanh thanh hà bạn thảo, Uất uất viên trung liễu 青 THANH Nghĩa: Màu xanh Xem chi tiết 青 THANH Nghĩa: Màu xanh Xem chi tiết 河 HÀ Nghĩa: Con sông Xem chi tiết 畔 BẠN Nghĩa: Bờ ruộng, ven nước Xem chi tiết 草 THẢO Nghĩa: Cỏ, thảo mộc Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 鬱 ÚC, UẤT Nghĩa: Uất kết, uất tức, khí nó tụ không tan ra, hở ra gọi là uất. Xem chi tiết 鬱 ÚC, UẤT Nghĩa: Uất kết, uất tức, khí nó tụ không tan ra, hở ra gọi là uất. Xem chi tiết 園 VIÊN Nghĩa: Vườn, công viên, trang trại Xem chi tiết 中 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết 柳 LIỄU Nghĩa: Cây liễu Xem chi tiết (Văn tuyển 文 VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết 選 TUYỂN, TUYẾN Nghĩa: Chọn lựa Xem chi tiết ) Xanh xanh cỏ bờ sông, Sum suê liễu trong vườn.
- Hôi thối.
- Hơi xông lên, hơi nóng hun lên.
- Uất kim 鬱 ÚC, UẤT Nghĩa: Uất kết, uất tức, khí nó tụ không tan ra, hở ra gọi là uất. Xem chi tiết 金 nghệ.
- Dị dạng của chữ 郁 ÚC, UẤT Nghĩa: Văn vẻ, hương thơm Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
鬱々うつうつcảnh tối tăm | ||
鬱屈 うっくつtối tăm | ||
幽鬱 chỗ lõm | ||
憂鬱 ゆううつ buồn rầu; u sầu; chán nản | ||
鬱憤 うっぷん sự phẫn uất | ||
抑鬱 sự buồn nản | ||
暗鬱 あんうつtối sầm lại | ||
気鬱 きうつtối sầm lại | ||
鬱気 うっきtối tăm | ||
沈鬱ちんうつNỗi u sầu; sự trầm uất | ||
鬱滞sự đông nghị | ||
鬱然うつぜん dày đặc | ||
鬱病 うつびょうbệnh u sầu | ||
鬱積うっせきsự chặn |
Ví dụ âm Kunyomi
鬱 ぐ | ふさぐ | ÚC | Cảm thấy chán nản |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
気 鬱 | きうつ | KHÍ ÚC | Buồn bã |
優 鬱 | ゆううつ | ƯU ÚC | Ưu uất |
憂 鬱 | ゆううつ | ƯU ÚC | Buồn rầu |
暗 鬱 | あんうつ | ÁM ÚC | Tối tăm |
沈 鬱 | ちんうつ | TRẦM ÚC | Nỗi u sầu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|