Created with Raphaël 2.1.212345768910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 拳

Hán Việt
QUYỀN
Nghĩa

Nắm tay, quả đấm


Âm On
ケン ゲン
Âm Kun
こぶし

Đồng âm
QUYỀN Nghĩa: Quyền hạn, quyền lực, quyền lợi Xem chi tiết THÂN, QUYÊN Nghĩa: Bản thân Xem chi tiết QUYỂN Nghĩa: Cuộn lại, cuốn lại Xem chi tiết QUYỂN, KHUYÊN Nghĩa: Hình cầu Xem chi tiết QUYÊN Nghĩa: Lụa, vải lụa Xem chi tiết QUYỂN, QUYỀN Nghĩa: Cuốn, cũng như chữ quyển [卷]. Một âm là quyền. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ÁC Nghĩa: Cầm nắm; đút lót, hối lộ Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết ĐỘT Nghĩa: Đột nhiên Xem chi tiết
拳
  • 1 quyền giữa háng 2 người đag đi.
  • 2 ngọn lửa từ nắm tay đó là hoả QUYỀN
  • Có quyền 拳 dùng tay 手 để đấm người đã gây ra hai 二 vụ hỏa 火 hoạn
  • Chơi QUYỀN ANH phải bọc tay lại
  • HAI NGƯỜI GIƠ TAY chuẩn bị động THỦ => bằng NẮM ĐẤM đi đường QUYỀN
  1. Nắm tay lại.
  2. Nhỏ bé. Như quyền thạch QUYỀN Nghĩa: Nắm tay, quả đấm Xem chi tiết hòn đá con.
  3. Quyền quyền QUYỀN Nghĩa: Nắm tay, quả đấm Xem chi tiết QUYỀN Nghĩa: Nắm tay, quả đấm Xem chi tiết chăm chăm giữ lấy (khư khư).
  4. Nghề cuồn, một môn võ đánh bằng chân tay không. Như quyền cước QUYỀN Nghĩa: Nắm tay, quả đấm Xem chi tiết CƯỚC Nghĩa: Cái chân Xem chi tiết môn võ dùng tay và chân.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こぶしnắm tay; quả đấm
固げんこnắm tay; quả đấm
じゃんじゃんけんoản tù tì; uyn; uyn tô toa
てっけんNắm đấm sắt; quả đấm sắt
銃けんじゅう súng lục
闘 けんとう quyền Anh đấu lấy tiền
骨げんこつnắm đấm; quả đấm
八極はっきょくけんMôn võ Bát Cực Quyền
道てこんどうmôn võ Taekondo .
Ví dụ âm Kunyomi

りょうこぶし LƯỠNG QUYỀNTrò chơi oản tù tì
握り にぎりこぶし ÁC QUYỀNSự siết chặt tay
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

げんこ QUYỀN CỐNắm đấm
げんまん QUYỀN VẠNNgoắc ngón tay để xác nhận lời hứa
げんこつ QUYỀN CỐTNắm đấm
骨する げんこつ QUYỀN CỐTTung nắm đấm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa