- 1 quyền giữa háng 2 người đag đi.
- 2 ngọn lửa từ nắm tay đó là hoả QUYỀN
- Có quyền 拳 dùng tay 手 để đấm người đã gây ra hai 二 vụ hỏa 火 hoạn
- Chơi QUYỀN ANH phải bọc tay lại
- HAI NGƯỜI GIƠ TAY chuẩn bị động THỦ => bằng NẮM ĐẤM đi đường QUYỀN
- Nắm tay lại.
- Nhỏ bé. Như quyền thạch 拳 QUYỀN Nghĩa: Nắm tay, quả đấm Xem chi tiết 石 hòn đá con.
- Quyền quyền 拳 QUYỀN Nghĩa: Nắm tay, quả đấm Xem chi tiết 拳 QUYỀN Nghĩa: Nắm tay, quả đấm Xem chi tiết chăm chăm giữ lấy (khư khư).
- Nghề cuồn, một môn võ đánh bằng chân tay không. Như quyền cước 拳 QUYỀN Nghĩa: Nắm tay, quả đấm Xem chi tiết 脚 CƯỚC Nghĩa: Cái chân Xem chi tiết môn võ dùng tay và chân.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
拳こぶしnắm tay; quả đấm | ||
拳固げんこnắm tay; quả đấm | ||
じゃん拳じゃんけんoản tù tì; uyn; uyn tô toa | ||
鉄拳 てっけんNắm đấm sắt; quả đấm sắt | ||
拳銃けんじゅう súng lục | ||
拳闘 けんとう quyền Anh đấu lấy tiền | ||
拳骨げんこつnắm đấm; quả đấm | ||
八極拳はっきょくけんMôn võ Bát Cực Quyền | ||
て拳道てこんどうmôn võ Taekondo . |
Ví dụ âm Kunyomi
両 拳 | りょうこぶし | LƯỠNG QUYỀN | Trò chơi oản tù tì |
握り 拳 | にぎりこぶし | ÁC QUYỀN | Sự siết chặt tay |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
拳 固 | げんこ | QUYỀN CỐ | Nắm đấm |
拳 万 | げんまん | QUYỀN VẠN | Ngoắc ngón tay để xác nhận lời hứa |
拳 骨 | げんこつ | QUYỀN CỐT | Nắm đấm |
拳 骨する | げんこつ | QUYỀN CỐT | Tung nắm đấm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|