Created with Raphaël 2.1.212435679810111213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 褐

Hán Việt
HẠT, CÁT
Nghĩa

Áo len


Âm On
カツ

Đồng âm
HẠI, HẠT Nghĩa:  Làm hại, ghen ghét Xem chi tiết HẠT Nghĩa: Chốt, cai quản Xem chi tiết HÁT, ỚI Nghĩa: Quát mắng Xem chi tiết CÁT Nghĩa: Chia, cắt Xem chi tiết CÁT Nghĩa: Tốt lành, may mắn Xem chi tiết CẬT Nghĩa: Hỏi vặn, truy cứu, điều tra Xem chi tiết CÁT Nghĩa: Dây sắn. Ngày xưa mùa hè hay mặc áo vải sắn, nên mặc áo mùa hè thường gọi là cát.  Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Y, Ý Nghĩa: Quần áo Xem chi tiết BỐ Nghĩa: Vải Xem chi tiết CHỨC, CHÍ, XÍ Nghĩa: Dệt Xem chi tiết
褐
  • Ngửi Mùi là biết Quả Thị có HẠT màu NÂU
  • Anh hạt mặc chiếc áo màu nâu đã bảy ngày rồi
  • Áo bẩn đổi màu nâu ám mùi suốt ngày
  • Trên cái Áo 衤 có cái cúc mầu Nâu nhìn giống cái Hạt 曷
  • Bộ Y phục MÀU NÂU mặc cả NGÀY nên bốc MÙI như HẠT của hoa sữa
  • Hạt: Mồm ngậm hạt k hÁt được 喝 Uống miếng nước cho hạt trôi và đỡ khát 渇 Hạt nói lời ngon ngọt lúc vào Yết kiến 謁 Xong thì xin bộ y phục màu Nâu Hạt dẻ 褐
  1. Áo vải to. Như đoản hạt ĐOẢN Nghĩa: Ngắn Xem chi tiết HẠT, CÁT Nghĩa: Áo len Xem chi tiết quần áo ngắn vải thô.
  2. Người nghèo hèn mặc áo vải to, cho nên người nghèo hèn cũng gọi là hạt. Như hạt phu HẠT, CÁT Nghĩa: Áo len Xem chi tiết PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết kẻ nghèo hèn.
  3. Sắc vàng sẫm mà không có màu mỡ gọi là hạt sắc HẠT, CÁT Nghĩa: Áo len Xem chi tiết . Như trà hạt sắc TRÀ Nghĩa: Cây chè (trà) Xem chi tiết HẠT, CÁT Nghĩa: Áo len Xem chi tiết trà vàng đen. $ Ta quen đọc là chữ cát.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
のうかっしょく màu thẫm; nâu tối
ちゃかっしょく màu nâu vàng
かっしょく màu nâu
せきかっしょく màu nâu đỏ
せんかっしょく màu nâu tươi