- Ngửi Mùi là biết Quả Thị có HẠT màu NÂU
- Anh hạt mặc chiếc áo màu nâu đã bảy ngày rồi
- Áo bẩn đổi màu nâu ám mùi suốt ngày
- Trên cái Áo 衤 có cái cúc mầu Nâu nhìn giống cái Hạt 曷
- Bộ Y phục MÀU NÂU mặc cả NGÀY nên bốc MÙI như HẠT của hoa sữa
- Hạt:
Mồm ngậm hạt k hÁt được 喝
Uống miếng nước cho hạt trôi và đỡ khát 渇
Hạt nói lời ngon ngọt lúc vào Yết kiến 謁
Xong thì xin bộ y phục màu Nâu Hạt dẻ 褐
- Áo vải to. Như đoản hạt
短
ĐOẢN
Nghĩa: Ngắn
Xem chi tiết
褐
HẠT, CÁT
Nghĩa: Áo len
Xem chi tiết
quần áo ngắn vải thô.
- Người nghèo hèn mặc áo vải to, cho nên người nghèo hèn cũng gọi là hạt. Như hạt phu
褐
HẠT, CÁT
Nghĩa: Áo len
Xem chi tiết
夫
PHU, PHÙ
Nghĩa: Đàn ông, chồng
Xem chi tiết
kẻ nghèo hèn.
- Sắc vàng sẫm mà không có màu mỡ gọi là hạt sắc
褐
HẠT, CÁT
Nghĩa: Áo len
Xem chi tiết
色
. Như trà hạt sắc
茶
TRÀ
Nghĩa: Cây chè (trà)
Xem chi tiết
褐
HẠT, CÁT
Nghĩa: Áo len
Xem chi tiết
色
trà vàng đen. $ Ta quen đọc là chữ cát.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
濃褐色 | のうかっしょく | màu thẫm; nâu tối |
茶褐色 | ちゃかっしょく | màu nâu vàng |
褐色 | かっしょく | màu nâu |
赤褐色 | せきかっしょく | màu nâu đỏ |
鮮褐色 | せんかっしょく | màu nâu tươi |