- Dùng cây mác HƯ cấu đánh nhau cười hi hí...
- Ngày xưa khi trẻ con chơi đùa với nhau (đánh trận giả) thì
- Thường hay dùng những cây giáo ⼽ giả 虚 để chọc ghẹo nhau.
- 1 đứa vắt vẻo trên gác với 1 đứa bên dưới sàn vừa đánh nhau vừa hú hí với nhau
- Vượt QUA cả sự HƯ hỏng làm việc hú HÍ
- Giản thể của chữ 戱
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
前戯 | ぜんぎ | sự vuốt ve kích thích trước khi giao hợp |
悪戯 | あくぎ いたずら | sự trêu trọc; sự trêu ghẹo; sự đùa cợt; trò nghịch ngợm; trêu trọc; trêu ghẹo; đùa cợt |
戯れ | たわむれ | trò chơi; trò đùa; thể thao; giải trí |
戯れる | たわむれる | chơi đùa; chơi; nói đùa; chọc ghẹo; trêu ghẹo |
戯曲 | ぎきょく | kịch |
Ví dụ âm Kunyomi
女と 戯 れる | おんなとざれる | Tới người đi tán tỉnh với một phụ nữ | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
戯 れる | たわむれる | HÍ | Chơi đùa |
遊び 戯 れる | あそびたわむれる | Vui đùa | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
戯 作 | げさく | HÍ TÁC | Điều hư cấu |
戯 作者 | げさくしゃ | HÍ TÁC GIẢ | Nhà văn điều tưởng tượng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
児 戯 | じぎ | NHI HÍ | Trò trẻ con |
嬉 戯 | きぎ | HI HÍ | Sự nghịch ngợm đùa vui |
戯 画 | ぎが | HÍ HỌA | Tranh châm biếm |
前 戯 | ぜんぎ | TIỀN HÍ | Sự vuốt ve kích thích trước khi giao hợp |
遊 戯 | ゆうぎ | DU HÍ | Trò chơi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|