Created with Raphaël 2.1.213245678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1

Kanji 玩

Hán Việt
NGOẠN
Nghĩa

 Vờn, chơi, đùa bỡn. Nghiền ngẫm mãi. Quý báu.


Âm On
ガン
Âm Kun
もちあそ.ぶ もてあそ.ぶ もちあそ

Đồng âm
NGOAN Nghĩa: Bướng bỉnh, ngoan cố, dại dột Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CỤ Nghĩa: Đồ dùng, dụng cụ Xem chi tiết Nghĩa: Diễn kịch, đùa giỡn, trêu đùa Xem chi tiết NGÃ Nghĩa: Ta (tiếng tự xưng mình) Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết ÁI Nghĩa: Yêu thích, yêu mến Xem chi tiết BẢO Nghĩa: Quý giá, châu báu, vật quý Xem chi tiết
玩
  • Vua Nguyên du NGOẠN đó đây
  • Vua chúa thích thưởng NGOẠN trinh nguyên
  • VUA mà KHOẺ MẠNH thì hay đi du NGOẠN.
  • ô vua đi du ngoạn đó đây để tăng cường nguyên khí
  • Vua Nguyên dã Ngoạn chơi đùa
  • Vua nguyên khí đi CHƠI
  1. Vờn, chơi, đùa bỡn. Như ngoạn nhân táng đức, ngoạn vật táng chí NGOẠN Nghĩa:  Vờn, chơi, đùa bỡn. Nghiền ngẫm mãi. Quý báu. Xem chi tiết TANG, TÁNG Nghĩa: Lễ tang Xem chi tiết NGOẠN Nghĩa:  Vờn, chơi, đùa bỡn. Nghiền ngẫm mãi. Quý báu. Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết TANG, TÁNG Nghĩa: Lễ tang Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Ý muốn, chí hướng Xem chi tiết (Thư Kinh THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết ) đùa bỡn người hỏng đức, vờn chơi vật hỏng chí. Những đồ để ngắm chơi gọi là ngoạn cụ NGOẠN Nghĩa:  Vờn, chơi, đùa bỡn. Nghiền ngẫm mãi. Quý báu. Xem chi tiết CỤ Nghĩa: Đồ dùng, dụng cụ Xem chi tiết , đồ chơi quý gọi là trân ngoạn TRÂN Nghĩa: Trân quý, quý hiếm Xem chi tiết NGOẠN Nghĩa:  Vờn, chơi, đùa bỡn. Nghiền ngẫm mãi. Quý báu. Xem chi tiết .
  2. Nghiền ngẫm mãi. Nguyễn Trãi NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết TIẾN Nghĩa: Tiến cử, đề cử, giới thiệu Xem chi tiết : Ức tích Lam Sơn ngoạn vũ kinh ỨC Nghĩa: Nhớ lại, hồi tưởng Xem chi tiết TÍCH Nghĩa:  Xưa, trước Xem chi tiết LAM Nghĩa:  Sắc xanh, xanh màu lam Xem chi tiết SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết NGOẠN Nghĩa:  Vờn, chơi, đùa bỡn. Nghiền ngẫm mãi. Quý báu. Xem chi tiết VŨ, VÕ Nghĩa: Chiến binh, hiệp sĩ, vũ khí Xem chi tiết (Hạ quy Lam Sơn HẠ Nghĩa: Chúc tụng, chúc mừng, hân hoan Xem chi tiết LAM Nghĩa:  Sắc xanh, xanh màu lam Xem chi tiết SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết ) Nhớ khi xưa ở Lam Sơn đọc sách binh pháp.
  3. Quý báu. Như trân ngoạn TRÂN Nghĩa: Trân quý, quý hiếm Xem chi tiết NGOẠN Nghĩa:  Vờn, chơi, đùa bỡn. Nghiền ngẫm mãi. Quý báu. Xem chi tiết phẩm vật quý báu.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
具おもちゃ đồ chơi
味がんみđồ gia vị (nước xốt)
弄がんろう sự chế nhạo; sự bỡn cợt
しょうがんsự đánh giá
弄物がんろうぶつđồ chơi
物あいがんぶつ Vật được đánh giá cao
動物あいがんどうぶつ Con vật cưng (động vật) .
Ví dụ âm Kunyomi

もてあそぶ NGOẠNĐể chơi với
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

がんみ NGOẠN VỊSự thưởng thức
あいがん ÁI NGOẠNThích
がんろう NGOẠN LỘNGSự chế nhạo
しょうがん THƯỞNG NGOẠNSự thưởng thức
あいがんぶつ ÁI NGOẠN VẬTVật được đánh giá cao
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa