Created with Raphaël 2.1.2123457681091211141315
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1

Kanji 憬

Hán Việt
CẢNH
Nghĩa

Hiểu biết, tỉnh ngộ, có ý lo sợ mà tỉnh cơn mê ra gọi là cảnh nhiên [憬然].


Âm On
ケイ
Âm Kun
あこが.れる

Đồng âm
CẢNH Nghĩa: Đề phòng, khuyến cáo Xem chi tiết CẢNH Nghĩa: Phong cảnh, cảnh ngộ, hoàn cảnh Xem chi tiết CẢNH Nghĩa: Ranh giới, biên giới, giới hạn Xem chi tiết CẠNH Nghĩa: Cạnh tranh, ganh đua Xem chi tiết CANH, CÁNH Nghĩa: Canh giờ, về khuya (đêm) Xem chi tiết CANH Nghĩa: Canh tác, trồng trọt Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NGỘ Nghĩa: Nhận thức, hiểu, tỉnh ngộ Xem chi tiết THỨC, CHÍ Nghĩa: Hiểu biết, ghi ghép Xem chi tiết GIÁC Nghĩa: Nhớ, cảm thấy, tỉnh ngộ Xem chi tiết KỊ, KÍ Nghĩa: Đau buồn, tang thương Xem chi tiết CẢNH Nghĩa: Đề phòng, khuyến cáo Xem chi tiết DỤ Nghĩa: Rầy la, nhắc nhở, khuyến cáo Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
憬
  • Khuyến Khích làm bức tường có 2 lỗ hổng nhỏ.
  • Cảnh sinh tình tức là CẢNH TỈNH
  • Con Tim dựng đứng lên vì Cảnh tỉnh chuyện gì đó
  • Cảnh tình xuất phái từ trái tim
  • Cảnh tượng mặt trời tại kinh thành để lại trong tâm trí ta
  1. Hiểu biết, tỉnh ngộ, có ý lo sợ mà tỉnh cơn mê ra gọi là cảnh nhiên CẢNH Nghĩa: Hiểu biết, tỉnh ngộ, có ý lo sợ mà tỉnh cơn mê ra gọi là cảnh nhiên [憬然]. Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
(どうけい)ước ao