Created with Raphaël 2.1.21253647810911131215141617
  • Số nét 17
  • Cấp độ N1

Kanji 謄

Hán Việt
ĐẰNG
Nghĩa

Sao, chép, trông bản kia sao ra bản khác cho rõ ràng


Âm On
トウ

Đồng âm
ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG Nghĩa: Tương đương, tương ứng Xem chi tiết DẠNG Nghĩa: Ngài, cách thức Xem chi tiết ĐĂNG Nghĩa: Trèo lên, thăng tiến Xem chi tiết ĐẲNG Nghĩa: Cùng, đều, ngang bằng Xem chi tiết ĐẢNG Nghĩa: Lũ, bè đảng, đảng phái Xem chi tiết ĐẰNG Nghĩa: Tăng giá, bay lên, đề bạt Xem chi tiết ĐĂNG Nghĩa: Cái đèn, hoa đăng Xem chi tiết ĐẰNG Nghĩa:  Bụi cây quấn quít, loài thực vật thân cây mọc từng bụi Xem chi tiết DƯƠNG, DƯỠNG, DẠNG Nghĩa: Ốm. Ngứa. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TẢ Nghĩa: Ảnh, bức ảnh Xem chi tiết PHỨC Nghĩa: Phức tạp, đôi, kép Xem chi tiết
謄
  • NGÔN từ TRẪM nói ra ĐẰNG ấy phải SAO CHÉP vào
  • Nguyệt 月 nói 言 1 đằng chồng 夫 sao chép 1 kiểu
  • Đằng nào cũng phải Sao chép thêm sách nên chị Nguyệt người đã gây ra Hai vụ Hỏa hoạn Nói sẽ trả hết chi phí cả phần sao chép thêm.
  • Trẫm nói gì thì đằng ấy tả lại
  1. Sao, chép, trông bản kia sao ra bản khác cho rõ ràng. Như đằng hoàng HOÀNG Nghĩa: Màu vàng Xem chi tiết lấy giấy vàng viết tờ chiếu cho rõ ràng.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
とうしゃ sự sao chép; sự sao lại
写器 とうしゃき máy photocopy
写版 とうしゃばん khuôn in
とうほん mẫu; bản
Ví dụ âm Kunyomi

とうしゃ ĐẰNG TẢSự sao chép
写する とうしゃ ĐẰNG TẢSao chép
とうほん ĐẰNG BỔNMẫu
写器 とうしゃき ĐẰNG TẢ KHÍMáy photocopy
写版 とうしゃばん ĐẰNG TẢ BẢNKhuôn in
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa