- NGÔN từ TRẪM nói ra ĐẰNG ấy phải SAO CHÉP vào
- Nguyệt 月 nói 言 1 đằng chồng 夫 sao chép 1 kiểu
- Đằng nào cũng phải Sao chép thêm sách nên chị Nguyệt người đã gây ra Hai vụ Hỏa hoạn Nói sẽ trả hết chi phí cả phần sao chép thêm.
- Trẫm nói gì thì đằng ấy tả lại
- Sao, chép, trông bản kia sao ra bản khác cho rõ ràng. Như đằng hoàng 騰 黃 HOÀNG Nghĩa: Màu vàng Xem chi tiết lấy giấy vàng viết tờ chiếu cho rõ ràng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
謄写 | とうしゃ | sự sao chép; sự sao lại |
謄写器 | とうしゃき | máy photocopy |
謄写版 | とうしゃばん | khuôn in |
謄本 | とうほん | mẫu; bản |
Ví dụ âm Kunyomi
謄 写 | とうしゃ | ĐẰNG TẢ | Sự sao chép |
謄 写する | とうしゃ | ĐẰNG TẢ | Sao chép |
謄 本 | とうほん | ĐẰNG BỔN | Mẫu |
謄 写器 | とうしゃき | ĐẰNG TẢ KHÍ | Máy photocopy |
謄 写版 | とうしゃばん | ĐẰNG TẢ BẢN | Khuôn in |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|