- Vì vẫn còn Nghi ngờ những gì đã Nghĩ nên dùng tay làm phỏng theo xem đúng không
- Tay bắt chước làm theo sự nghi ngờ
- Tay Giả Vờ làm những điều nghi vấn
- Con ma (マ ) một tay cầm tách cà phê, một tay cầm mũi tên suy nghĩ
- Nghĩ định. Như nghĩ án 擬 NGHĨ Nghĩa: Sự noi gương, phỏng theo Xem chi tiết 案 ÁN Nghĩa: Đề xuất, phương án Xem chi tiết nghĩ định án như thế.
- Làm phỏng theo, giống như. Như nghĩ cổ 擬 NGHĨ Nghĩa: Sự noi gương, phỏng theo Xem chi tiết 古 làm phỏng theo lối cổ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
擬人 | ぎじん | sự hiện thân; hiện thân; sự nhân cách hóa; trường hợp nhân cách hóa |
擬装 | ぎそう | sự ngụy trang; ngụy trang; trá hình; cải trang; làm giả; giả; làm bộ; ra vẻ |
擬製 | ぎせい | sự bắt chước; sự giả mạo; sự sao chép; bắt chước; giả mạo; sao chép; sự giả; giả |
擬音 | ぎおん | sự bắt chước âm thanh; âm thanh giả; tiếng động mô phỏng |
模擬 | もぎ | giả vờ; giả; bắt chước; nhái; sự giả vờ; sự giả; sự bắt chước; sự nhái |
Ví dụ âm Kunyomi
梅 擬 き | うめもどき | MAI NGHĨ | Cây sồi xanh |
雁 擬 き | がんもどき | NGHĨ | Món đậu phụ chiên nhồi rau xắt mỏng cuốn rong biển |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
擬 似 | ぎじ | NGHĨ TỰ | Nghi ngờ |
擬 古 | ぎこ | NGHĨ CỔ | Sự bắt chước những kiểu cổ xưa |
模 擬 | もぎ | MÔ NGHĨ | Giả vờ |
擬 人 | ぎじん | NGHĨ NHÂN | Sự hiện thân |
擬 制 | ぎせい | NGHĨ CHẾ | Điều tưởng tượng hợp pháp |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|