Created with Raphaël 2.1.212436759810121113
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 滝

Hán Việt
LANG
Nghĩa

Thác nước


Âm On
ロウ ソウ
Âm Kun
たき
Nanori
らき

Đồng âm
LƯỠNG, LẠNG Nghĩa: Hai bên Xem chi tiết LANG Nghĩa: Chức quan Xem chi tiết LÃNG Nghĩa: Sáng Xem chi tiết LÃNG, LANG Nghĩa: Sóng Xem chi tiết LANG Nghĩa: Mái hiên, hành lang Xem chi tiết LĂNG Nghĩa: Đống đất to, cái gò Xem chi tiết LĂNG Nghĩa: Át hẳn, áp đảo, vượt trội Xem chi tiết LĂNG, LẮNG Nghĩa: Góc Xem chi tiết LĂNG Nghĩa: Cao chót vót trong một hàng Xem chi tiết LĂNG Nghĩa: Lụa mỏng, lụa mỏng có hoa Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết KHÊ Nghĩa: Thung lũng, khê cốc Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Con sông Xem chi tiết XUYÊN Nghĩa: Sông ngòi Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết LẠI Nghĩa: Chỗ nông, chỗ cạn Xem chi tiết
滝
  • Đứng 立 xem thác nước 滝 đổ xuống cánh đồng 田.
  • Trồng Cây ngoài cửa để thi thoảng ra ngoài LAN can ngắm MẶT Trời mọc
  • Con RỒNG NƯỚC cứ LANG thang bơi trên THÁC NƯỚC
  • Nhìn theo Chỉ dẫn của LA Bàn đi bắt Chim
  • Người bụng to do ăn tốt kia chính là tân Lang
  • Chó Lương thiện thì sẽ không đi Lang thang như chó sói
  1. Thác nước
Ví dụ Hiragana Nghĩa
たきぐち đỉnh thác
登り たきのぼり sự bơi vượt thác (cá)
Ví dụ âm Kunyomi

つぼ たきつぼ LANGVùng nước sâu dưới chân thác nước
たきぐち LANG KHẨUĐỉnh thác
たきつぼ LANG HỒChân thác
たきつぼ LANG HỒChậu (của) một thác nước
たきがわ LANG XUYÊNThác ghềnh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa