- Đứng 立 xem thác nước 滝 đổ xuống cánh đồng 田.
- Trồng Cây ngoài cửa để thi thoảng ra ngoài LAN can ngắm MẶT Trời mọc
- Con RỒNG NƯỚC cứ LANG thang bơi trên THÁC NƯỚC
- Nhìn theo Chỉ dẫn của LA Bàn đi bắt Chim
- Người bụng to do ăn tốt kia chính là tân Lang
- Chó Lương thiện thì sẽ không đi Lang thang như chó sói
- Thác nước
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
滝口 | たきぐち | đỉnh thác |
滝登り | たきのぼり | sự bơi vượt thác (cá) |
Ví dụ âm Kunyomi
滝 つぼ | たきつぼ | LANG | Vùng nước sâu dưới chân thác nước |
滝 口 | たきぐち | LANG KHẨU | Đỉnh thác |
滝 壷 | たきつぼ | LANG HỒ | Chân thác |
滝 壺 | たきつぼ | LANG HỒ | Chậu (của) một thác nước |
滝 川 | たきがわ | LANG XUYÊN | Thác ghềnh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|