- Cái bục và con dao刂dùng để tử hình 刑.
- Hình dáng (形) mà dùng đao cắt tóc đi là Hình phạt
- Hình dáng thì thấy tóc 形. Hình sự thì thấy đao 刑
- Chắp tay vuốt tóc tạo Hình
- Phạt cầm đao đứng cạnh cái thang
- để ý nửa bên trái nằm trong chữ khai 開, khai đao chuẩn bị xử hình
- Chắp tay khấn cạnh đao khi bị tử hình
- Hình phạt. Luật ngày xưa định xử tử lưu đồ trượng si 死 流 LƯU Nghĩa: Nước chảy, lưu hành Xem chi tiết 徒 ĐỒ Nghĩa: Đi bộ, học trò, đồ đệ Xem chi tiết 杖 Nghĩa: Xem chi tiết 笞 là năm hình. Luật bây giờ chia ra hai thứ : về việc tiền của công nợ là dân sự phạm 民 DÂN Nghĩa: Người dân Xem chi tiết 事 SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết 犯 PHẠM Nghĩa: Xâm phạm Xem chi tiết , về việc trộm cướp đánh giết gọi là hình sự phạm 刑 HÌNH Nghĩa: Án phạt, hình phạt, bản án Xem chi tiết 事 SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết 犯 PHẠM Nghĩa: Xâm phạm Xem chi tiết .
- Phép thường. Nay thông dụng dùng chữ hình 型 HÌNH Nghĩa: Khuôn mẫu, làm gương, làm mẫu Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
体刑 | たいけい | thể khí |
処刑 | しょけい | sự hành hình; sự thi hành |
処刑場 | しょけいじょう | pháp trường |
刑する | けい | xử phạt; xử án; kết án |
刑事 | けいじ | hình sự |
Ví dụ âm Kunyomi
儀 刑 | ぎけい | NGHI HÌNH | Làm mẫu |
刑 事 | けいじ | HÌNH SỰ | Hình sự |
刑 余 | けいよ | HÌNH DƯ | Tiền án |
刑 具 | けいぐ | HÌNH CỤ | Dụng cụ để hành hình hay tra khảo |
刑 徒 | けいと | HÌNH ĐỒ | Người bị giam giữ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|