Created with Raphaël 2.1.21235467891011121314151617
  • Số nét 17
  • Cấp độ N1

Kanji 臆

Hán Việt
ỨC
Nghĩa

 Ngực. Lấy ý riêng đoán.


Âm On
オク ヨク
Âm Kun
むね おくする

Đồng âm
ỨC Nghĩa: Một trăm triệu (100.000.000) Xem chi tiết ỨC Nghĩa: Đè nén, trấn áp Xem chi tiết ÁO, ÚC Nghĩa: Bên trong Xem chi tiết ỨC Nghĩa: Nhớ lại, hồi tưởng Xem chi tiết ÚC, UẤT Nghĩa: Văn vẻ, hương thơm Xem chi tiết ÚC, UẤT Nghĩa: Uất kết, uất tức, khí nó tụ không tan ra, hở ra gọi là uất. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HUNG Nghĩa: Ngực Xem chi tiết NHŨ Nghĩa: Sữa (động vật) Xem chi tiết TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết PHẾ Nghĩa: Phổi Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết KHIẾP Nghĩa: Sợ khiếp, nhát. Xem chi tiết NGÃ Nghĩa: Ta (tiếng tự xưng mình) Xem chi tiết
臆
  • Chị Nguyệt hay để ý đến ký ức lúc rụt rè
  • Nguyệt có ý kiến nhưng rụt rè
  • Nhát gan mà lanh ý như chị nguyệt thì ai chả ức chế
  • Phần THỊT mà hay bị ĐỂ Ý là ỨC NGỰC khiến người ta RỤT RÈ
  • Những ngày tháng rụt rè trong kí ức
  • Ý kiến ăn thịt gây đau NGỰC
  1. Ngực. Nói bóng nghĩa là tấm lòng. Như tư ức ỨC Nghĩa:  Ngực. Lấy ý riêng đoán. Xem chi tiết nỗi riêng.
  2. Lấy ý riêng đoán. Như ức đạc ỨC Nghĩa:  Ngực. Lấy ý riêng đoán. Xem chi tiết ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết đoán phỏng, ức thuyết ỨC Nghĩa:  Ngực. Lấy ý riêng đoán. Xem chi tiết nói phỏng, v.v.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おくrụt rè
するおくする sự sợ
断おくだん sự phỏng đoán
測おくそくsự đoán
病おくびょうsự nhát gan; sự bẽn lẽn; nhút nhát
説おくせつsự phỏng đoán; giả thuyết
病な おくびょうな nhát
病者おくびょうものngười nhát gan
怖めずせずこわめずおくせずgan dạ
面もないおくめんもない dũng cảm
面もなくおくめんもなくtáo bạo
Ví dụ âm Kunyomi

する おくする ỨCSợ hãi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

する おくする ỨCSợ hãi
おくだん ỨC ĐOẠNPhỏng đoán
おくそく ỨC TRẮCĐoán
おくせつ ỨC THUYẾTSự phỏng đoán
おくめん ỨC DIỆNKhuôn mặt bẽn lẽn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa