- Chị Nguyệt hay để ý đến ký ức lúc rụt rè
- Nguyệt có ý kiến nhưng rụt rè
- Nhát gan mà lanh ý như chị nguyệt thì ai chả ức chế
- Phần THỊT mà hay bị ĐỂ Ý là ỨC NGỰC khiến người ta RỤT RÈ
- Những ngày tháng rụt rè trong kí ức
- Ý kiến ăn thịt gây đau NGỰC
- Ngực. Nói bóng nghĩa là tấm lòng. Như tư ức 私 臆 ỨC Nghĩa: Ngực. Lấy ý riêng đoán. Xem chi tiết nỗi riêng.
- Lấy ý riêng đoán. Như ức đạc 臆 ỨC Nghĩa: Ngực. Lấy ý riêng đoán. Xem chi tiết 度 ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết đoán phỏng, ức thuyết 臆 ỨC Nghĩa: Ngực. Lấy ý riêng đoán. Xem chi tiết 說 nói phỏng, v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
臆おくrụt rè | ||
臆するおくする sự sợ | ||
臆断おくだん sự phỏng đoán | ||
臆測おくそくsự đoán | ||
臆病おくびょうsự nhát gan; sự bẽn lẽn; nhút nhát | ||
臆説おくせつsự phỏng đoán; giả thuyết | ||
臆病な おくびょうな nhát | ||
臆病者おくびょうものngười nhát gan | ||
怖めず臆せずこわめずおくせずgan dạ | ||
臆面もないおくめんもない dũng cảm | ||
臆面もなくおくめんもなくtáo bạo |
Ví dụ âm Kunyomi
臆 する | おくする | ỨC | Sợ hãi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
臆 する | おくする | ỨC | Sợ hãi |
臆 断 | おくだん | ỨC ĐOẠN | Phỏng đoán |
臆 測 | おくそく | ỨC TRẮC | Đoán |
臆 説 | おくせつ | ỨC THUYẾT | Sự phỏng đoán |
臆 面 | おくめん | ỨC DIỆN | Khuôn mặt bẽn lẽn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|