- Kẻ lương thiện đi lang thang chảy cả mồ hôi
- Lãng mạn tốt đến mức chảy nước
- Lương và Nước thì không được LÃNG phí
- Dòng nước lãng du theo sự lương thiện.
- Nước tốt (THUỶ + LƯƠNG) / nước sạch thì đừng LÃNG phí.
- Sóng.
- Ngước lãng 謔 浪 LÃNG, LANG Nghĩa: Sóng Xem chi tiết phóng túng (đùa bỡn vô lễ).
- Phóng lãng. Kẻ chỉ chơi bời lêu lổng không chăm chỉ làm một nghề chánh đáng gọi là lãng tử 浪 LÃNG, LANG Nghĩa: Sóng Xem chi tiết 子 .
- Mạnh lãng 孟 MẠNH, MÃNG Nghĩa: Lớn, mạnh Xem chi tiết 浪 LÃNG, LANG Nghĩa: Sóng Xem chi tiết càn rở, nói càn rở.
- Một âm là lang. Thương Lang 滄 浪 LÃNG, LANG Nghĩa: Sóng Xem chi tiết sông Thương Lang.
- Lang lang 浪 LÃNG, LANG Nghĩa: Sóng Xem chi tiết 浪 LÃNG, LANG Nghĩa: Sóng Xem chi tiết nước chảy băng băng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
波浪 | はろう | sóng; sóng cồn |
流浪 | るろう | sự lang thang; sự phiêu dạt |
浪人 | ろうにん | lãng tử; kẻ vô công rồi nghề; kẻ lang thang |
浪花 | なにわ | Naniwa |
浪花節 | なにわぶし | Naniwabushi |
Ví dụ âm Kunyomi
波 浪 | はろう | BA LÃNG | Sóng |
流 浪 | るろう | LƯU LÃNG | Sự lang thang |
浪 費 | ろうひ | LÃNG PHÍ | Sự lãng phí |
浮 浪 | ふろう | PHÙ LÃNG | Sự lang thang |
放 浪 | ほうろう | PHÓNG LÃNG | Đi lang thang |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|