Created with Raphaël 2.1.212346578910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 浪

Hán Việt
LÃNG, LANG
Nghĩa

Sóng


Âm On
ロウ
Nanori
なに なみ

Đồng âm
LƯỠNG, LẠNG Nghĩa: Hai bên Xem chi tiết LANG Nghĩa: Chức quan Xem chi tiết LÃNG Nghĩa: Sáng Xem chi tiết LANG Nghĩa: Thác nước Xem chi tiết LANG Nghĩa: Mái hiên, hành lang Xem chi tiết LĂNG Nghĩa: Đống đất to, cái gò Xem chi tiết LĂNG Nghĩa: Át hẳn, áp đảo, vượt trội Xem chi tiết LĂNG, LẮNG Nghĩa: Góc Xem chi tiết LĂNG Nghĩa: Cao chót vót trong một hàng Xem chi tiết LĂNG Nghĩa: Lụa mỏng, lụa mỏng có hoa Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BA Nghĩa: Sóng Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết TÂN Nghĩa: Bến đò, bến cảng Xem chi tiết TRIỀU Nghĩa: Thuỷ triều Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
浪
  • Kẻ lương thiện đi lang thang chảy cả mồ hôi
  • Lãng mạn tốt đến mức chảy nước
  • Lương và Nước thì không được LÃNG phí
  • Dòng nước lãng du theo sự lương thiện.
  • Nước tốt (THUỶ + LƯƠNG) / nước sạch thì đừng LÃNG phí.
  1. Sóng.
  2. Ngước lãng LÃNG, LANG Nghĩa: Sóng Xem chi tiết phóng túng (đùa bỡn vô lễ).
  3. Phóng lãng. Kẻ chỉ chơi bời lêu lổng không chăm chỉ làm một nghề chánh đáng gọi là lãng tử LÃNG, LANG Nghĩa: Sóng Xem chi tiết .
  4. Mạnh lãng MẠNH, MÃNG Nghĩa: Lớn, mạnh Xem chi tiết LÃNG, LANG Nghĩa: Sóng Xem chi tiết càn rở, nói càn rở.
  5. Một âm là lang. Thương Lang LÃNG, LANG Nghĩa: Sóng Xem chi tiết sông Thương Lang.
  6. Lang lang LÃNG, LANG Nghĩa: Sóng Xem chi tiết LÃNG, LANG Nghĩa: Sóng Xem chi tiết nước chảy băng băng.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
はろう sóng; sóng cồn
るろう sự lang thang; sự phiêu dạt
ろうにん lãng tử; kẻ vô công rồi nghề; kẻ lang thang
なにわ Naniwa
花節 なにわぶし Naniwabushi
Ví dụ âm Kunyomi

はろう BA LÃNGSóng
るろう LƯU LÃNGSự lang thang
ろうひ LÃNG PHÍSự lãng phí
ふろう PHÙ LÃNGSự lang thang
ほうろう PHÓNG LÃNGĐi lang thang
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa