Created with Raphaël 2.1.212345769810111213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 稜

Hán Việt
LĂNG, LẮNG
Nghĩa

Góc


Âm On
リョウ ロウ
Âm Kun
いつ かど

Đồng âm
LƯỠNG, LẠNG Nghĩa: Hai bên Xem chi tiết LANG Nghĩa: Chức quan Xem chi tiết LÃNG Nghĩa: Sáng Xem chi tiết LÃNG, LANG Nghĩa: Sóng Xem chi tiết LANG Nghĩa: Thác nước Xem chi tiết LANG Nghĩa: Mái hiên, hành lang Xem chi tiết LĂNG Nghĩa: Đống đất to, cái gò Xem chi tiết LĂNG Nghĩa: Át hẳn, áp đảo, vượt trội Xem chi tiết LĂNG Nghĩa: Cao chót vót trong một hàng Xem chi tiết LĂNG Nghĩa: Lụa mỏng, lụa mỏng có hoa Xem chi tiết
Đồng nghĩa
GIÁC, GIỐC Nghĩa: Góc, sừng thú Xem chi tiết BIÊN Nghĩa: Bờ, mép, lân cận Xem chi tiết TUYẾN Nghĩa: Đường, dây Xem chi tiết NGUNG Nghĩa: Góc Xem chi tiết
稜
  • Lăng kính . lăng trụ
  • Cây lúa đầu tiên truy ra có các góc hình LĂNG trụ
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

ごりょうほ NGŨ LĂNG BẢOPháo đài 5 cạnh
さんりょう SAN LĂNGSự sản xuất
りょうせん LĂNG TUYẾNĐường đỉnh đồi núi
ごりょうかく NGŨ LĂNG QUÁCHCông sự năm mặt
さんりょうきょう TAM LĂNG KÍNHLăng trụ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa