Created with Raphaël 2.1.212345678910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 朗

Hán Việt
LÃNG
Nghĩa

Sáng


Âm On
ロウ
Âm Kun
ほが.らか あき.らか
Nanori
あき あきら さえ

Đồng âm
LƯỠNG, LẠNG Nghĩa: Hai bên Xem chi tiết LANG Nghĩa: Chức quan Xem chi tiết LÃNG, LANG Nghĩa: Sóng Xem chi tiết LANG Nghĩa: Thác nước Xem chi tiết LANG Nghĩa: Mái hiên, hành lang Xem chi tiết LĂNG Nghĩa: Đống đất to, cái gò Xem chi tiết LĂNG Nghĩa: Át hẳn, áp đảo, vượt trội Xem chi tiết LĂNG, LẮNG Nghĩa: Góc Xem chi tiết LĂNG Nghĩa: Cao chót vót trong một hàng Xem chi tiết LĂNG Nghĩa: Lụa mỏng, lụa mỏng có hoa Xem chi tiết
Đồng nghĩa
MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết TÌNH Nghĩa: Trời nắng đẹp Xem chi tiết THỤY Nghĩa: Các thứ ngọc khuê, khen Xem chi tiết 耀 DIỆU Nghĩa: Rọi sáng, sáng soi Xem chi tiết CHIẾU Nghĩa: Soi sáng, chiếu sáng Xem chi tiết ÁNH Nghĩa: Chiếu sáng Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Mặt trời, tích cực Xem chi tiết
Trái nghĩa
ÚC, UẤT Nghĩa: Uất kết, uất tức, khí nó tụ không tan ra, hở ra gọi là uất. Xem chi tiết
朗
  • Người có LƯƠNG tâm thì không LÃNG Phí NƯỚC
  • Ngồi ăn dưới trăng thì thiệc lãng mạn
  • Mặt trăng lương thiện nhìn rạng rỡ tươi tắn nhất
  • Lương (良) tháng (月) thì không được lãng ( 朗 )
  • Tháng Sáng sủa là tháng có nhiều điều Tốt xảy đến
  1. Sáng. Như thiên sắc thanh lãng SẮC Nghĩa: Màu, màu sắc Xem chi tiết THANH Nghĩa: Trong sạch Xem chi tiết LÃNG Nghĩa: Sáng Xem chi tiết màu trời trong sáng.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
めいろう rõ ràng; sáng sủa; vui tươi; vui vẻ; sự rõ ràng; sự sáng sủa; sự vui tươi; sự vui vẻ
らか ほがらか sáng sủa; rạng rỡ; tươi sáng
ろうほう tin tức tốt lành
ろうろう kêu; vang (âm thanh)
ろうえい sự ngâm vịnh (thơ)
Ví dụ âm Kunyomi

らか ほがらか LÃNGSáng sủa
らかに笑う ほがらかにわらう Tới nụ cười sáng ngời
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

めいろう MINH LÃNGRõ ràng
せいろう TÌNH LÃNGSạch
ろうろう LÃNGSạch
ろうぎん LÃNG NGÂMSự kể lại
ろうほう LÃNG BÁOTin tức tốt lành
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa