- Người có LƯƠNG tâm thì không LÃNG Phí NƯỚC
- Ngồi ăn dưới trăng thì thiệc lãng mạn
- Mặt trăng lương thiện nhìn rạng rỡ tươi tắn nhất
- Lương (良) tháng (月) thì không được lãng ( 朗 )
- Tháng Sáng sủa là tháng có nhiều điều Tốt xảy đến
- Sáng. Như thiên sắc thanh lãng 天 色 SẮC Nghĩa: Màu, màu sắc Xem chi tiết 清 THANH Nghĩa: Trong sạch Xem chi tiết 朗 LÃNG Nghĩa: Sáng Xem chi tiết màu trời trong sáng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
明朗 | めいろう | rõ ràng; sáng sủa; vui tươi; vui vẻ; sự rõ ràng; sự sáng sủa; sự vui tươi; sự vui vẻ |
朗らか | ほがらか | sáng sủa; rạng rỡ; tươi sáng |
朗報 | ろうほう | tin tức tốt lành |
朗朗 | ろうろう | kêu; vang (âm thanh) |
朗詠 | ろうえい | sự ngâm vịnh (thơ) |
Ví dụ âm Kunyomi
朗 らか | ほがらか | LÃNG | Sáng sủa |
朗 らかに笑う | ほがらかにわらう | Tới nụ cười sáng ngời | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
明 朗 | めいろう | MINH LÃNG | Rõ ràng |
晴 朗 | せいろう | TÌNH LÃNG | Sạch |
朗 々 | ろうろう | LÃNG | Sạch |
朗 吟 | ろうぎん | LÃNG NGÂM | Sự kể lại |
朗 報 | ろうほう | LÃNG BÁO | Tin tức tốt lành |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|