Created with Raphaël 2.1.21256347810913121114151617181920
  • Số nét 20
  • Cấp độ N1

Kanji 騰

Hán Việt
ĐẰNG
Nghĩa

Tăng giá, bay lên, đề bạt


Âm On
トウ
Âm Kun
あが.る のぼ.る

Đồng âm
ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG Nghĩa: Tương đương, tương ứng Xem chi tiết DẠNG Nghĩa: Ngài, cách thức Xem chi tiết ĐĂNG Nghĩa: Trèo lên, thăng tiến Xem chi tiết ĐẲNG Nghĩa: Cùng, đều, ngang bằng Xem chi tiết ĐẢNG Nghĩa: Lũ, bè đảng, đảng phái Xem chi tiết ĐĂNG Nghĩa: Cái đèn, hoa đăng Xem chi tiết ĐẰNG Nghĩa: Sao, chép, trông bản kia sao ra bản khác cho rõ ràng Xem chi tiết ĐẰNG Nghĩa:  Bụi cây quấn quít, loài thực vật thân cây mọc từng bụi Xem chi tiết DƯƠNG, DƯỠNG, DẠNG Nghĩa: Ốm. Ngứa. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết TĂNG Nghĩa: Tăng thêm, càng ... Xem chi tiết THĂNG Nghĩa: Lên cao, mọc (mặt trời), tiến lên Xem chi tiết ĐĂNG Nghĩa: Trèo lên, thăng tiến Xem chi tiết PHI Nghĩa: Bay Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
Trái nghĩa
LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết
騰
  • TRẪM nhảy lên NGỰA tiến về ĐẰNG xa
  • 2 người cưỡi chim bay lên cung trăng
  • THÁNH GIÓNG: sau khi dùng sức mạnh (力) để chiến thắng (勝), ta bỏ đao (bỏ 力), cưỡi ngựa (馬) để đằng (騰) vân bay về trời
  • Ngựa chiến thắng tiến lên chỗ ông trăng
  • ĐẰNG sau Nguyệt có 2 người giơ 2 tay nhảy chồm lên con ngựa
  1. Ngựa chạy mau. Như vạn mã bôn đằng Nghĩa: Con ngựa Xem chi tiết BÔN Nghĩa: Chạy vội Xem chi tiết ĐẰNG Nghĩa: Tăng giá, bay lên, đề bạt Xem chi tiết muôn ngựa rong ruổi.
  2. Nhảy, nhảy chồm.
  3. Bốc lên. Phàm cái gì nó bốc lên đều gọi là đằng. Như hóa khí thượng đằng HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết ĐẰNG Nghĩa: Tăng giá, bay lên, đề bạt Xem chi tiết hóa hơi bốc lên. Giá đồ vật gì bỗng đắt vọt lên gọi là đằng quý ĐẰNG Nghĩa: Tăng giá, bay lên, đề bạt Xem chi tiết QUÝ Nghĩa: Gía trị, cao quý, quý giá Xem chi tiết .
  4. Đằng đằng ĐẰNG Nghĩa: Tăng giá, bay lên, đề bạt Xem chi tiết ĐẰNG Nghĩa: Tăng giá, bay lên, đề bạt Xem chi tiết lâng lâng. Nguyễn Trãi NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Đằng đằng thanh mộng nhiễu yên ba ĐẰNG Nghĩa: Tăng giá, bay lên, đề bạt Xem chi tiết ĐẰNG Nghĩa: Tăng giá, bay lên, đề bạt Xem chi tiết THANH Nghĩa: Trong sạch Xem chi tiết MỘNG, MÔNG Nghĩa:  Chiêm bao, nằm mơ, ao ước Xem chi tiết YÊN Nghĩa: Khói Xem chi tiết BA Nghĩa: Sóng Xem chi tiết (Hoạ Tân Trai vận HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết VẬN Nghĩa: Vần điệu, phong nhã Xem chi tiết ) Giấc mộng thanh lâng lâng xoay vần trên khói sóng.
  5. Cưỡi. Như đằng vân ĐẰNG Nghĩa: Tăng giá, bay lên, đề bạt Xem chi tiết VÂN Nghĩa: Mây Xem chi tiết đi trên mây, cưỡi mây mà đi.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ぼうとう sự bùng nổ; sự tăng đột ngột
ふっとう sắp sôi; sủi tăm
ふっとうてん điểm sôi
とうせい Khuynh hướng đi lên
とうらく sự lên và xuống; sự dao động
Ví dụ âm Kunyomi

とうき ĐẰNG QUÝSự tăng giá
はんとう PHẢN ĐẰNGGiá phản động (mọc) lên
ほんとう BÔN ĐẰNGSự tăng vọt (giá cả)
こうとう NGANG ĐẰNGGiá thình lình nhảy vọt
ぼうとう BẠO ĐẰNGSự bùng nổ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa