- Người nhã nhặn thì không dùng răng cắn vào chim
- Người cầm gươm nuôi chim nhìn tao nhã thanh lịch
- Chim không có nanh nên nhìn tao nhã
- Dùng tăm xỉa Răng lấy miếng thịt Chim ra 1 cách NHÃ nhặn từ tốn
- Người nuôi chim, sưu tầm nanh thật tao nhã
- Chính, một lối thơ ca dùng vào nhạc ngày xưa. Như Thi Kinh 詩 THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết 經 có Đại nhã 大 ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết 雅 NHÃ Nghĩa: Thanh lịch, dịu dàng Xem chi tiết , Tiểu nhã 小 TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết 雅 NHÃ Nghĩa: Thanh lịch, dịu dàng Xem chi tiết ý nói những khúc ấy mới là khúc hát chính đính vậy.
- Thường. Như sách Luận ngữ 論 LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết 語 NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết nói tử sở nhã ngôn 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết 所 SỞ Nghĩa: Nơi, chốn Xem chi tiết 雅 NHÃ Nghĩa: Thanh lịch, dịu dàng Xem chi tiết 言 NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết câu đức thánh thường nói.
- Tên sách, sách Nhĩ nhã 爾 NHĨ Nghĩa: Mày, ngươi. Xem chi tiết 雅 NHÃ Nghĩa: Thanh lịch, dịu dàng Xem chi tiết thường gọi tắt là nhã. Các sách huấn hồ đời sau bắt chước như thể văn Nhĩ nhã cũng phần nhiều gọi là nhã. Như dật nhã 逸 DẬT Nghĩa: Lầm lỗi, ẩn dật Xem chi tiết 雅 NHÃ Nghĩa: Thanh lịch, dịu dàng Xem chi tiết , quảng nhã 廣 Nghĩa: Xem chi tiết 雅 NHÃ Nghĩa: Thanh lịch, dịu dàng Xem chi tiết , v.v.
- Nhàn nhã 嫻 雅 NHÃ Nghĩa: Thanh lịch, dịu dàng Xem chi tiết dáng dấp dịu dàng.
- Nhã, trái lại với tiếng tục, có phép tắc, có mẫu mực, không theo lối tục gọi là nhã .
- Vốn thường. Như nhất nhật chi nhã 一 日 NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 雅 NHÃ Nghĩa: Thanh lịch, dịu dàng Xem chi tiết vốn thường có một ngày cũng thân gần nhau, nhã thiện cầm thi 雅 NHÃ Nghĩa: Thanh lịch, dịu dàng Xem chi tiết 善 THIỆN, THIẾN Nghĩa: Tốt, giỏi Xem chi tiết 琴 CẦM Nghĩa: Đàn cầm Koto của Nhật Xem chi tiết 詩 THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết vốn giỏi đàn và thơ.
- Rất, lắm, dùng làm trợ từ (trong cổ văn có khi dùng tới).
- Một thứ âm nhạc.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
優雅 | ゆうが | sự dịu dàng; sự thanh lịch; thanh lịch; dịu dàng |
優雅な | ゆうがな | bảnh bao |
典雅 | てんが | sự thanh lịch; sự thanh nhã; sự nhã nhặn |
雅号 | がごう | Bí danh; bút danh |
雅楽 | ががく | nhã nhạc; gagaku (múa và nhạc truyền thống của Nhật) |
Ví dụ âm Kunyomi
雅 味 | みやびみ | NHÃ VỊ | Có duyên |
雅 歌 | みやびか | NHÃ CA | Thợ sơn |
雅 びやか | みやびやか | NHÃ | Thanh lịch |
幽 雅 | かそけみやび | U NHÃ | Sự tinh luyện |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
古 雅 | こが | CỔ NHÃ | Sự thanh lịch cổ điển |
都 雅 | とが | ĐÔ NHÃ | Duyên dáng |
雅 致 | がち | NHÃ TRÍ | Tính thanh lịch |
雅 語 | がご | NHÃ NGỮ | Tinh lọc cách diễn tả |
優 雅 | ゆうが | ƯU NHÃ | Sự dịu dàng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|