Created with Raphaël 2.1.212346578910111213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 雅

Hán Việt
NHÃ
Nghĩa

Thanh lịch, dịu dàng


Âm On
Âm Kun
みや.び
Nanori
ただし のり まさ まさし よし

Đồng âm
NHƯỢC, NHÃ Nghĩa: Trẻ tuổi, nếu như Xem chi tiết NGỰ, NHẠ, NGỮ Nghĩa: Thống trị Xem chi tiết NHA Nghĩa:  Mầm, chồi Xem chi tiết NHA Nghĩa: Răng, răng nanh Xem chi tiết SƠ, NHÃ, THẤT Nghĩa: Đơn vị đo chiều dài, tấm (vải) Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ƯU Nghĩa: Trên hết, ưu việt, dịu dàng Xem chi tiết THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết ÔN, UẨN Nghĩa: Ấm, ôn hòa Xem chi tiết NHU Nghĩa: Mềm mại Xem chi tiết
Trái nghĩa
TỤC Nghĩa: Phong tục, tập quán, người đời, người thường, bình thường, bình phàm Xem chi tiết
雅
  • Người nhã nhặn thì không dùng răng cắn vào chim
  • Người cầm gươm nuôi chim nhìn tao nhã thanh lịch
  • Chim không có nanh nên nhìn tao nhã
  • Dùng tăm xỉa Răng lấy miếng thịt Chim ra 1 cách NHÃ nhặn từ tốn
  • Người nuôi chim, sưu tầm nanh thật tao nhã
  1. Chính, một lối thơ ca dùng vào nhạc ngày xưa. Như Thi Kinh THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết có Đại nhã ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết NHÃ Nghĩa: Thanh lịch, dịu dàng Xem chi tiết , Tiểu nhã TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết NHÃ Nghĩa: Thanh lịch, dịu dàng Xem chi tiết ý nói những khúc ấy mới là khúc hát chính đính vậy.
  2. Thường. Như sách Luận ngữ LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết nói tử sở nhã ngôn TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết SỞ Nghĩa:  Nơi, chốn Xem chi tiết NHÃ Nghĩa: Thanh lịch, dịu dàng Xem chi tiết NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết câu đức thánh thường nói.
  3. Tên sách, sách Nhĩ nhã NHĨ Nghĩa: Mày, ngươi.  Xem chi tiết NHÃ Nghĩa: Thanh lịch, dịu dàng Xem chi tiết thường gọi tắt là nhã. Các sách huấn hồ đời sau bắt chước như thể văn Nhĩ nhã cũng phần nhiều gọi là nhã. Như dật nhã DẬT Nghĩa: Lầm lỗi, ẩn dật Xem chi tiết NHÃ Nghĩa: Thanh lịch, dịu dàng Xem chi tiết , quảng nhã Nghĩa: Xem chi tiết NHÃ Nghĩa: Thanh lịch, dịu dàng Xem chi tiết , v.v.
  4. Nhàn nhã NHÃ Nghĩa: Thanh lịch, dịu dàng Xem chi tiết dáng dấp dịu dàng.
  5. Nhã, trái lại với tiếng tục, có phép tắc, có mẫu mực, không theo lối tục gọi là nhã .
  6. Vốn thường. Như nhất nhật chi nhã NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết NHÃ Nghĩa: Thanh lịch, dịu dàng Xem chi tiết vốn thường có một ngày cũng thân gần nhau, nhã thiện cầm thi NHÃ Nghĩa: Thanh lịch, dịu dàng Xem chi tiết THIỆN, THIẾN Nghĩa: Tốt, giỏi Xem chi tiết CẦM Nghĩa: Đàn cầm Koto của Nhật Xem chi tiết THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết vốn giỏi đàn và thơ.
  7. Rất, lắm, dùng làm trợ từ (trong cổ văn có khi dùng tới).
  8. Một thứ âm nhạc.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ゆうが sự dịu dàng; sự thanh lịch; thanh lịch; dịu dàng
ゆうがな bảnh bao
てんが sự thanh lịch; sự thanh nhã; sự nhã nhặn
がごう Bí danh; bút danh
ががく nhã nhạc; gagaku (múa và nhạc truyền thống của Nhật)
Ví dụ âm Kunyomi

みやびみ NHÃ VỊCó duyên
みやびか NHÃ CAThợ sơn
びやか みやびやか NHÃThanh lịch
かそけみやび U NHÃSự tinh luyện
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

こが CỔ NHÃSự thanh lịch cổ điển
とが ĐÔ NHÃDuyên dáng
がち NHÃ TRÍTính thanh lịch
がご NHÃ NGỮTinh lọc cách diễn tả
ゆうが ƯU NHÃSự dịu dàng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa