Created with Raphaël 2.1.21235467891011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 陵

Hán Việt
LĂNG
Nghĩa

Đống đất to, cái gò


Âm On
リョウ
Âm Kun
みささぎ

Đồng âm
LƯỠNG, LẠNG Nghĩa: Hai bên Xem chi tiết LANG Nghĩa: Chức quan Xem chi tiết LÃNG Nghĩa: Sáng Xem chi tiết LÃNG, LANG Nghĩa: Sóng Xem chi tiết LANG Nghĩa: Thác nước Xem chi tiết LANG Nghĩa: Mái hiên, hành lang Xem chi tiết LĂNG Nghĩa: Át hẳn, áp đảo, vượt trội Xem chi tiết LĂNG, LẮNG Nghĩa: Góc Xem chi tiết LĂNG Nghĩa: Cao chót vót trong một hàng Xem chi tiết LĂNG Nghĩa: Lụa mỏng, lụa mỏng có hoa Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KHÂU, KHIÊU Nghĩa: Quả đồi, ngọn đồi Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Đống đất, gò đất Xem chi tiết LĨNH Nghĩa: Đỉnh núi có thể thông ra đường cái Xem chi tiết CƯƠNG Nghĩa: Sườn núi. Xem chi tiết TRỦNG Nghĩa: Mô đất, đồi Xem chi tiết THỔ, ĐỘ, ĐỖ Nghĩa: Đất Xem chi tiết SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết
陵
  • Nơi mà những hậu bối đi sau quỳ lại trước tổ tiên là lăng tẩm
  • Lăng tẩm của các Bố (阝) bị Truy (夂) xét đầu Tiên (先) .
  • đứa bé đi dưới gò đất có lăng mộ
  • Đống đất này trước sau gì cũng làm lăng tẩm
  • Lăng Tẩm của các Bố bị Truy xét đầu Tiên.
  1. Đống đất to, cái gò.
  2. Mả vua. Nhà Tần TẦN Nghĩa:  Nước Tần. Nhà Tần Xem chi tiết gọi mả vua là sơn SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết , nhà Hán HÁN Nghĩa: Hán, Trung Hoa Xem chi tiết gọi là lăng LĂNG Nghĩa: Đống đất to, cái gò Xem chi tiết . Như lăng tẩm LĂNG Nghĩa: Đống đất to, cái gò Xem chi tiết . Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Ngụy nhân viên lăng diệc đồi bại VIÊN Nghĩa: Vườn, công viên, trang trại Xem chi tiết LĂNG Nghĩa: Đống đất to, cái gò Xem chi tiết DIỆC Nghĩa: Cũng Xem chi tiết BẠI Nghĩa: Thất bại, đổ nát Xem chi tiết (Cựu Hứa đô Nghĩa: Xem chi tiết HỨA, HỬ, HỔ Nghĩa: Cho phép, đồng ý Xem chi tiết ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết ) Vườn mả nhà Ngụy cũng đều đổ nát.
  3. Lấn hiếp. Như sách Trung Dung TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết DONG, DUNG Nghĩa: Dùng, thường Xem chi tiết nói Tại thượng vị bất lăng hạ TẠI Nghĩa: Ở, tại Xem chi tiết THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết VỊ Nghĩa: Vị trí, địa vị, chỗ Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết LĂNG Nghĩa: Đống đất to, cái gò Xem chi tiết HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết Ở ngôi trên chẳng lấn hiếp kẻ dưới.
  4. Vượt qua. Như lăng tiết LĂNG Nghĩa: Đống đất to, cái gò Xem chi tiết TIẾT, TIỆT Nghĩa: Mùa, tiết trời Xem chi tiết vượt bực.
  5. Bỏ nát. Như lăng di LĂNG Nghĩa: Đống đất to, cái gò Xem chi tiết tàn nát, lăng trì LĂNG Nghĩa: Đống đất to, cái gò Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết tội xẻo thịt ra từng mảnh.
  6. Lên. Bắc Ngụy BẮC Nghĩa: Phương bắc, hướng Bắc, phía Bắc Xem chi tiết : Tương đoản cách nan dĩ lăng cao, nô thặng vô do trí viễn Nghĩa: Xem chi tiết ĐOẢN Nghĩa: Ngắn Xem chi tiết NAN, NẠN Nghĩa: Khó khăn, gian nan Xem chi tiết Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết LĂNG Nghĩa: Đống đất to, cái gò Xem chi tiết CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết THỪA, THẶNG Nghĩa: Cưỡi, đóng. Nói rộng ra thì phàm cái gì nó ở dưới nó chở mình, đều gọi là thừa. Nhân vì. Tính nhân. Bực. Một âm là thặng. Bốn. Sách vở, những sách ghi chép mọi việc gọi là thặng. Xem chi tiết VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết DO Nghĩa: Nguyên do, nguyên nhân Xem chi tiết TRÍ Nghĩa: làm, gây ra, làm ra Xem chi tiết VIỄN, VIỂN Nghĩa: Xa xôi Xem chi tiết Dùng tạm cánh ngắn khó bay lên cao, như cỗ xe yếu kém không trải qua đường xa được.
  7. Tôi đồ sắt.
  8. Họ Lăng.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
きゅうりょう đồi núi; đồi; ngọn đồi; quả đồi
ていりょう Lăng tẩm hoàng đế
ごりょう lăng mộ của người thuộc hoàng gia hay quan chức
Ví dụ âm Kunyomi

ごりょう LĂNGLăng
ごりょう NGỰ LĂNGLăng mộ của người thuộc hoàng gia hay quan chức
りょうぼ LĂNG MỘLăng
りょうが LĂNGVượt hẳn
さんりょう SAN LĂNGNúi đồi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa