- Nơi mà những hậu bối đi sau quỳ lại trước tổ tiên là lăng tẩm
- Lăng tẩm của các Bố (阝) bị Truy (夂) xét đầu Tiên (先) .
- đứa bé đi dưới gò đất có lăng mộ
- Đống đất này trước sau gì cũng làm lăng tẩm
- Lăng Tẩm của các Bố bị Truy xét đầu Tiên.
- Đống đất to, cái gò.
- Mả vua. Nhà Tần 秦 TẦN Nghĩa: Nước Tần. Nhà Tần Xem chi tiết gọi mả vua là sơn 山 SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết , nhà Hán 漢 HÁN Nghĩa: Hán, Trung Hoa Xem chi tiết gọi là lăng 陵 LĂNG Nghĩa: Đống đất to, cái gò Xem chi tiết . Như lăng tẩm 陵 LĂNG Nghĩa: Đống đất to, cái gò Xem chi tiết 寢 . Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Ngụy nhân viên lăng diệc đồi bại 魏 人 園 VIÊN Nghĩa: Vườn, công viên, trang trại Xem chi tiết 陵 LĂNG Nghĩa: Đống đất to, cái gò Xem chi tiết 亦 DIỆC Nghĩa: Cũng Xem chi tiết 頹 敗 BẠI Nghĩa: Thất bại, đổ nát Xem chi tiết (Cựu Hứa đô 舊 Nghĩa: Xem chi tiết 許 HỨA, HỬ, HỔ Nghĩa: Cho phép, đồng ý Xem chi tiết 都 ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết ) Vườn mả nhà Ngụy cũng đều đổ nát.
- Lấn hiếp. Như sách Trung Dung 中 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết 庸 DONG, DUNG Nghĩa: Dùng, thường Xem chi tiết nói Tại thượng vị bất lăng hạ 在 TẠI Nghĩa: Ở, tại Xem chi tiết 上 THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết 位 VỊ Nghĩa: Vị trí, địa vị, chỗ Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 陵 LĂNG Nghĩa: Đống đất to, cái gò Xem chi tiết 下 HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết Ở ngôi trên chẳng lấn hiếp kẻ dưới.
- Vượt qua. Như lăng tiết 陵 LĂNG Nghĩa: Đống đất to, cái gò Xem chi tiết 節 TIẾT, TIỆT Nghĩa: Mùa, tiết trời Xem chi tiết vượt bực.
- Bỏ nát. Như lăng di 陵 LĂNG Nghĩa: Đống đất to, cái gò Xem chi tiết 夷 tàn nát, lăng trì 陵 LĂNG Nghĩa: Đống đất to, cái gò Xem chi tiết 遲 Nghĩa: Xem chi tiết tội xẻo thịt ra từng mảnh.
- Lên. Bắc Ngụy 北 BẮC Nghĩa: Phương bắc, hướng Bắc, phía Bắc Xem chi tiết 魏 : Tương đoản cách nan dĩ lăng cao, nô thặng vô do trí viễn 將 Nghĩa: Xem chi tiết 短 ĐOẢN Nghĩa: Ngắn Xem chi tiết 翮 難 NAN, NẠN Nghĩa: Khó khăn, gian nan Xem chi tiết 以 DĨ Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết 陵 LĂNG Nghĩa: Đống đất to, cái gò Xem chi tiết 高 CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 駑 乘 THỪA, THẶNG Nghĩa: Cưỡi, đóng. Nói rộng ra thì phàm cái gì nó ở dưới nó chở mình, đều gọi là thừa. Nhân vì. Tính nhân. Bực. Một âm là thặng. Bốn. Sách vở, những sách ghi chép mọi việc gọi là thặng. Xem chi tiết 無 VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết 由 DO Nghĩa: Nguyên do, nguyên nhân Xem chi tiết 致 TRÍ Nghĩa: làm, gây ra, làm ra Xem chi tiết 遠 VIỄN, VIỂN Nghĩa: Xa xôi Xem chi tiết Dùng tạm cánh ngắn khó bay lên cao, như cỗ xe yếu kém không trải qua đường xa được.
- Tôi đồ sắt.
- Họ Lăng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
丘陵 | きゅうりょう | đồi núi; đồi; ngọn đồi; quả đồi |
帝陵 | ていりょう | Lăng tẩm hoàng đế |
御陵 | ごりょう | lăng mộ của người thuộc hoàng gia hay quan chức |
Ví dụ âm Kunyomi
ご 陵 | ごりょう | LĂNG | Lăng |
御 陵 | ごりょう | NGỰ LĂNG | Lăng mộ của người thuộc hoàng gia hay quan chức |
陵 墓 | りょうぼ | LĂNG MỘ | Lăng |
陵 駕 | りょうが | LĂNG | Vượt hẳn |
山 陵 | さんりょう | SAN LĂNG | Núi đồi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|