- Liên lạc với hoa cỏ là hoa sen của việt nam
- Hoa được xe chở trên đường là LIÊN hoa đăng ( hoa sen )
- Bà Hoa Liên lạc cho bà Liên
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
蓮 っ葉 | はすっぱ | LIÊN DIỆP | Thô tục |
蓮 芋 | はすいも | LIÊN DỤ | Cây dọc mùng |
蓮 茶 | はすちゃ | LIÊN TRÀ | Chè sen |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
鬼 蓮 | おにはちす | QUỶ LIÊN | Hoa súng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
紅 蓮 | ぐれん | HỒNG LIÊN | Hoa sen hồng |
日 蓮 | にちれん | NHẬT LIÊN | Nhật liên |
木 蓮 | もくれん | MỘC LIÊN | Mộc lan |
睡 蓮 | すいれん | THỤY LIÊN | Cây hoa súng |
蓮 台 | れんだい | LIÊN THAI | Đài sen (cái bệ ngồi hình hoa sen của Đức Phật) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|