- Số 9 có lưỡi NHA
- Có chữ TÀI nhưng cũng gần giống chữ niên => Đây là thanh Niên Tài năng đó NHA , chị hiểu hôn
- Cố giáo thảo ăn kẹo mạch nha
- Gần năm răng NHA mới nhú tài thật
- Nha phủ Bốn Năm Răng nha.
- Ô (オ) 1 cái Răng to
- Răng to.
- Thử nha tước giác 鼠 THỬ Nghĩa: Con chuột Xem chi tiết 牙 NHA Nghĩa: Răng, răng nanh Xem chi tiết 雀 Nghĩa: Xem chi tiết 角 đặt điều gây sự kiện tụng.
- Ngà, ngà voi dùng làm đồ được, gọi tắt là nha. Như nha bài 牙 NHA Nghĩa: Răng, răng nanh Xem chi tiết 牌 cái thẻ ngà.
- Các tướng nhỏ (ti tướng) gọi là nha tướng 牙 NHA Nghĩa: Răng, răng nanh Xem chi tiết 將 Nghĩa: Xem chi tiết .
- Người giới thiệu sự buôn bán gọi là nha quái 牙 NHA Nghĩa: Răng, răng nanh Xem chi tiết 儈 (lái).
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
牙きばngà | ||
牙城がじょうđồn | ||
歯牙しが không chú ý | ||
爪牙そうが cánh tay phải | ||
象牙ぞうげngà | ||
歯牙状しがじょうđường viền hình răng; đường cắt kính hình răng | ||
象牙色ぞうげいろrắng ngà | ||
象牙の塔ぞうげのとうtháp ngà | ||
象牙質ぞうげしつngà răng . |
Ví dụ âm Kunyomi
西班 牙 | にしはんきば | TÂY BAN NHA | Nước Tây Ban Nha |
牙 関緊急 | きばせききんきゅう | NHA QUAN KHẨN CẤP | Chứng cứng khít hàm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
歯 牙 | しが | XỈ NHA | Không chú ý |
毒 牙 | どくが | ĐỘC NHA | Răng nanh có độc |
爪 牙 | そうが | TRẢO NHA | Cánh tay phải |
牙 城 | がじょう | NHA THÀNH | Thành lũy |
歯 牙 状 | しがじょう | XỈ NHA TRẠNG | Đường viền hình răng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
象 牙 | ぞうげ | TƯỢNG NHA | Ngà |
象 牙 色 | ぞうげいろ | TƯỢNG NHA SẮC | Trắng ngà |
象 牙 質 | ぞうげしつ | TƯỢNG NHA CHẤT | Ngà răng |
象 牙 の塔 | ぞうげのとう | TƯỢNG NHA THÁP | Tháp ngà |
象 牙 細工 | ぞうげざいく | TƯỢNG NHA TẾ CÔNG | Nghệ thuật khắc ngà |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|