- Ức chế vì dùng tay quay 2 cánh quạt
- Ức chế vì không cầm đc tay Công Phượng
- Đĩa CD bị tuột khỏi TAY thì ỨC chế
- Cái Tay của công phượng TCP
- Công phượng ức chế vì đe bóng chạm tay
- Bàn tay (Thủ) Chính Phủ (CP), trấn áp quần hùng
- Đè nén. Như ức chế 抑 ỨC Nghĩa: Đè nén, trấn áp Xem chi tiết 制 CHẾ Nghĩa: Phép tắc, quy định Xem chi tiết .
- Đè xuống.
- Chỉn, hay (lời nói chuyển câu). Như cầu chi dư, ức dư chi dư 求 CẦU Nghĩa: Cầu xin, yêu cầu Xem chi tiết 之 與 抑 ỨC Nghĩa: Đè nén, trấn áp Xem chi tiết 與 之 與 cầu đấy ư ? hay cho đấy ư ?
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
抑える | おさえる | kìm nén; kiềm chế; hạn chế |
抑制 | よくせい | sự ức chế; sự kiềm chế; sự kìm nén |
抑圧 | よくあつ | sự đàn áp; sự áp bức; sự ức chế |
抑揚 | よくよう | ngữ điệu; âm điệu |
抑止 | よくし | sự ngăn cản; sự cản trở; sự ngăn chặn |
Ví dụ âm Kunyomi
抑 える | おさえる | ỨC | Kìm nén |
口を 抑 える | くちをおさえる | Bóp miệng | |
鼻を 抑 える | はなをおさえる | Bóp mũi | |
反乱を 抑 える | はんらんをおさえる | Đàn áp cuộc nổi loạn | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
抑 止 | よくし | ỨC CHỈ | Sự ngăn cản |
抑 制 | よくせい | ỨC CHẾ | Sự ức chế |
抑 制する | よくせい | ỨC CHẾ | Ức chế |
抑 圧 | よくあつ | ỨC ÁP | Sự đàn áp |
抑 揚 | よくよう | ỨC DƯƠNG | Ngữ điệu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|