Created with Raphaël 2.1.21324567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N1

Kanji 抑

Hán Việt
ỨC
Nghĩa

Đè nén, trấn áp


Âm On
ヨク
Âm Kun
おさ.える

Đồng âm
ỨC Nghĩa: Một trăm triệu (100.000.000) Xem chi tiết ÁO, ÚC Nghĩa: Bên trong Xem chi tiết ỨC Nghĩa: Nhớ lại, hồi tưởng Xem chi tiết ÚC, UẤT Nghĩa: Văn vẻ, hương thơm Xem chi tiết ÚC, UẤT Nghĩa: Uất kết, uất tức, khí nó tụ không tan ra, hở ra gọi là uất. Xem chi tiết ỨC Nghĩa:  Ngực. Lấy ý riêng đoán. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ÁP Nghĩa: Ấn, đẩy Xem chi tiết CỰ, CỦ Nghĩa: Từ chối, chống Xem chi tiết ÁP Nghĩa: Ép, đè nén, áp suất Xem chi tiết CHẾ Nghĩa: Phép tắc, quy định Xem chi tiết
抑
  • Ức chế vì dùng tay quay 2 cánh quạt
  • Ức chế vì không cầm đc tay Công Phượng
  • Đĩa CD bị tuột khỏi TAY thì ỨC chế
  • Cái Tay của công phượng TCP
  • Công phượng ức chế vì đe bóng chạm tay
  • Bàn tay (Thủ) Chính Phủ (CP), trấn áp quần hùng
  1. Đè nén. Như ức chế ỨC Nghĩa: Đè nén, trấn áp Xem chi tiết CHẾ Nghĩa: Phép tắc, quy định Xem chi tiết .
  2. Đè xuống.
  3. Chỉn, hay (lời nói chuyển câu). Như cầu chi dư, ức dư chi dư CẦU Nghĩa: Cầu xin, yêu cầu Xem chi tiết ỨC Nghĩa: Đè nén, trấn áp Xem chi tiết cầu đấy ư ? hay cho đấy ư ?
Ví dụ Hiragana Nghĩa
える おさえる kìm nén; kiềm chế; hạn chế
よくせい sự ức chế; sự kiềm chế; sự kìm nén
よくあつ sự đàn áp; sự áp bức; sự ức chế
よくよう ngữ điệu; âm điệu
よくし sự ngăn cản; sự cản trở; sự ngăn chặn
Ví dụ âm Kunyomi

える おさえる ỨCKìm nén
口を える くちをおさえる Bóp miệng
鼻を える はなをおさえる Bóp mũi
反乱を える はんらんをおさえる Đàn áp cuộc nổi loạn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

よくし ỨC CHỈSự ngăn cản
よくせい ỨC CHẾSự ức chế
制する よくせい ỨC CHẾỨc chế
よくあつ ỨC ÁPSự đàn áp
よくよう ỨC DƯƠNGNgữ điệu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa