- Nghị lực cưỡi lợn đuổi quân thù.
- Tay cầm búa đứng trên con lợn là người cứng cỏi
- Con lợn dám đứng lên để báo thù , thật là nghị lực
- Đứng trên mình lợn đánh đuổi kẻ thù là người cương NGHỊ
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
剛 毅 | ごうき | CƯƠNG NGHỊ | Sự dũng cảm |
毅 然 | きぜん | NGHỊ NHIÊN | Sự dũng cảm |
毅 然として | きぜんとして | Với quyết định | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|