- Trái tim tôi mãn nguyện khi anh trai có 2 cái sừng trên đầu
- DUYỆT được cô vợ xinh Trái tim Huynh MÃN NGUYỆN
- Anh tôi đứng trước cổng kiểm duyệt hàng hoá
- Trái tim huynh dựng lên vì sung sướng tự mãn
- Được duyệt nên tâm ông anh rất Mãn nguyện
- Giản thể của chữ 悅
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
喜悦 | きえつ | sự vui mừng; vui mừng; hạnh phúc |
悦楽 | えつらく | sự giải trí |
法悦 | ほうえつ | sự tham thiền nhập định; sự xuất thần |
満悦 | まんえつ | sự vô cùng sung sướng; sự vô cùng thích thú; trạng thái mê ly; trạng thái say mê |
Ví dụ âm Kunyomi
目を 悦 ばす | めをよろこばす | Dự tiệc một có đôi mắt (trên (về)) | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
悦 ぶ | よろこぶ | DUYỆT | Để (thì) vui vẻ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
喜 悦 | きえつ | HỈ DUYỆT | Sự vui mừng |
愉 悦 | ゆえつ | DU DUYỆT | Niềm vui |
悦 楽 | えつらく | DUYỆT LẠC | Sự giải trí |
法 悦 | ほうえつ | PHÁP DUYỆT | Sự tham thiền nhập định |
満 悦 | まんえつ | MÃN DUYỆT | Sự vô cùng sung sướng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|