Created with Raphaël 2.1.212345687910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 悦

Hán Việt
DUYỆT
Nghĩa

Dẹp lòng, mãn nguyện


Âm On
エツ
Âm Kun
よろこ.ぶ よろこ.ばす
Nanori
よし

Đồng âm
THUYẾT, DUYỆT, THUẾ Nghĩa: Nói, giải thích Xem chi tiết DUYỆT Nghĩa: Xem xét lại Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết HỈ, HÍ, HI Nghĩa: Vui mừng, phấn khởi Xem chi tiết DU, THÂU Nghĩa:  Vui vẻ, cao hứng Xem chi tiết HOAN Nghĩa: Vui vẻ, hoan hỉ Xem chi tiết MÃN Nghĩa: Thỏa mãn, mãn nguyện Xem chi tiết TÚC Nghĩa: Chân, đầy đủ Xem chi tiết KHOÁI Nghĩa: Dễ chịu, hài lòng Xem chi tiết
悦
  • Trái tim tôi mãn nguyện khi anh trai có 2 cái sừng trên đầu
  • DUYỆT được cô vợ xinh Trái tim Huynh MÃN NGUYỆN
  • Anh tôi đứng trước cổng kiểm duyệt hàng hoá
  • Trái tim huynh dựng lên vì sung sướng tự mãn
  • Được duyệt nên tâm ông anh rất Mãn nguyện
  1. Giản thể của chữ 悅
Ví dụ Hiragana Nghĩa
きえつ sự vui mừng; vui mừng; hạnh phúc
えつらく sự giải trí
ほうえつ sự tham thiền nhập định; sự xuất thần
まんえつ sự vô cùng sung sướng; sự vô cùng thích thú; trạng thái mê ly; trạng thái say mê
Ví dụ âm Kunyomi

目を ばす めをよろこばす Dự tiệc một có đôi mắt (trên (về))
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

よろこぶ DUYỆTĐể (thì) vui vẻ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きえつ HỈ DUYỆTSự vui mừng
ゆえつ DU DUYỆTNiềm vui
えつらく DUYỆT LẠCSự giải trí
ほうえつ PHÁP DUYỆTSự tham thiền nhập định
まんえつ MÃN DUYỆTSự vô cùng sung sướng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa