Created with Raphaël 2.1.212346578910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 紐

Hán Việt
NỮU
Nghĩa

Cái quạt, cái núm. Buộc, thắt


Âm On
チュウ ジュウ
Âm Kun
ひも

Đồng nghĩa
PHIẾN, THIÊN Nghĩa: Cái quạt Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết HỆ Nghĩa:  Kết nối; buộc. Xem chi tiết KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết PHƯỢC, PHỌC Nghĩa: Trói buộc, bó buộc, kiềm chế Xem chi tiết
紐
  • Trâu thì lúc nào cũng phải xỏ dây vào mũi mới dắt, mới nựu được
  • Sợi chỉ bện lại vuông thành dây để buộc trâu níu ( NỮU ) lại
  • NGOÀI RA cần DÂY để buộc CÁI QUẠT lại
  • SỢI CHỈ dùng cột TRÂU MẶT TRỜI => là DÂY GIÀY
  • Con TRÂU cần SỢI DÂY và CÁI QUẠT mới
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

ゴム ゴムひも NỮUDây thun
うえひも THƯỢNG NỮUDây cột bên ngoài (gói hàng)
しもひも HẠ NỮUKhăn quàng vai dưới
付け つけひも PHÓ NỮUTrẻ em có khăn quàng vai
打ち うちひも ĐẢ NỮUBện tết (viền) dây thừng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ちゅうたい NỮU ĐỚIKết nối quan trọng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa