- Côn trùng phát ra 3 tia sáng: Đom đóm
- Mấy con CÔN TRÙNG thì thích bu vào đèn HUỲNH QUANG
- Côn trùng phát sáng là ĐOM ĐÓM
- Con đom đóm phát sáng như HUỲNH QUANG
- Đom đóm,
- Huỳnh quang
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
土蛍 | つちぼたる | con sâu đất |
蛍光灯 | けいこうとう | đèn huỳnh quang; đèn neon; đèn nê-ông |
蛍狩り | ほたるがり | bắt đom đóm |
Ví dụ âm Kunyomi
蛍 火 | ほたるび | HUỲNH HỎA | Ánh sáng của một con đom đóm |
蛍 烏賊 | ほたるいか | HUỲNH Ô TẶC | Con đom đóm câu bằng mồi mực |
蛍 狩り | ほたるがり | HUỲNH THÚ | Bắt đom đóm |
蛍 石 | ほたるせき | HUỲNH THẠCH | Fluorite (khoáng chất) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
蛍 光 | けいこう | HUỲNH QUANG | Sự huỳnh quang |
蛍 雪 | けいせつ | HUỲNH TUYẾT | Sự cần mẫn học hành trong điều kiện khổ cực (sự tích người học trò nghèo không có tiền mua dầu hay nến để thắp nhưng vẫn tiếp tục học nhờ ánh sáng của con đom đóm hoặc ánh sáng phản chiếu của tuyết) |
蛍 光ペン | けいこうペン | HUỲNH QUANG | Bút đánh dấu |
蛍 光体 | けいこうたい | HUỲNH QUANG THỂ | Chất huỳnh quang |
蛍 光板 | けいこうばん | HUỲNH QUANG BẢN | Màn ảnh huỳnh quang |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|