Created with Raphaël 2.1.21234567981011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 蛍

Hán Việt
HUỲNH
Nghĩa

Con đom đóm 


Âm On
ケイ
Âm Kun
ほたる

Đồng âm
HUYNH Nghĩa: Anh trai, anh lớn Xem chi tiết
Đồng nghĩa
VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết XÀ, DI Nghĩa: Con rắn Xem chi tiết ĐIỆP Nghĩa: Con bướm Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
蛍
  • Côn trùng phát ra 3 tia sáng: Đom đóm
  • Mấy con CÔN TRÙNG thì thích bu vào đèn HUỲNH QUANG
  • Côn trùng phát sáng là ĐOM ĐÓM
  • Con đom đóm phát sáng như HUỲNH QUANG
  1. Đom đóm,
  2. Huỳnh quang
Ví dụ Hiragana Nghĩa
つちぼたる con sâu đất
光灯 けいこうとう đèn huỳnh quang; đèn neon; đèn nê-ông
狩り ほたるがり bắt đom đóm
Ví dụ âm Kunyomi

ほたるび HUỲNH HỎAÁnh sáng của một con đom đóm
烏賊 ほたるいか HUỲNH Ô TẶCCon đom đóm câu bằng mồi mực
狩り ほたるがり HUỲNH THÚBắt đom đóm
ほたるせき HUỲNH THẠCHFluorite (khoáng chất)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

けいこう HUỲNH QUANGSự huỳnh quang
けいせつ HUỲNH TUYẾTSự cần mẫn học hành trong điều kiện khổ cực (sự tích người học trò nghèo không có tiền mua dầu hay nến để thắp nhưng vẫn tiếp tục học nhờ ánh sáng của con đom đóm hoặc ánh sáng phản chiếu của tuyết)
光ペン けいこうペン HUỲNH QUANGBút đánh dấu
光体 けいこうたい HUỲNH QUANG THỂChất huỳnh quang
光板 けいこうばん HUỲNH QUANG BẢNMàn ảnh huỳnh quang
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa