Created with Raphaël 2.1.2123465789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1

Kanji 恨

Hán Việt
HẬN
Nghĩa

Oán giận


Âm On
コン
Âm Kun
うら.む うら.めしい

Đồng âm
HẠN Nghĩa: Giới hạn, phạm vi Xem chi tiết HÀN Nghĩa:  Rét, lạnh Xem chi tiết HÁN Nghĩa: Hán, Trung Hoa Xem chi tiết HÃN, HÀN Nghĩa: Mồ hôi Xem chi tiết HINH, HẤN Nghĩa: Thơm lừng Xem chi tiết HÂN Nghĩa: Mừng, hớn hở Xem chi tiết HÁN, XƯỞNG Nghĩa: Sườn núi, vách đá Xem chi tiết HÀN Nghĩa: Triều Tiên, Hàn Quốc (tên nước) Xem chi tiết HÃN Nghĩa: Ít. Lưới đánh chim. Cờ Hãn. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
OÁN Nghĩa: Oán giận Xem chi tiết TẬT Nghĩa: Ghen ghét, thấy người ta đức hạnh tài trí hơn mình sinh lòng ghen ghét làm hại gọi là tật. Xem chi tiết TĂNG Nghĩa: Ghét, không thích Xem chi tiết HỐI, HỔI Nghĩa:  Hối hận, nuối tiếc Xem chi tiết PHẪN, PHẤN Nghĩa: Tức giận Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết ĐỐ Nghĩa: Đố kỵ, ghen tị Xem chi tiết
恨
  • Trong tim 心 còn cân cấn 艮 mối hận 恨み
  • Tâm thấy ân Hận vì không làm việc Tốt (lương thiếu nét)
  • HẬN 恨 là trong TIM 忄 còn CẤN 艮 nỗi đau vì bị người khác trở mặt.
  • Còn cấn mắc trong tim
  • Tâm căn chứa chấp hận thù
  • Trái tim không tốt mang nhiều thù Hận phía sau (うら)
  1. Oán giận. Sự gì đã mất hy vọng thực gọi là hận. Như hận sự HẬN Nghĩa: Oán giận Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết việc đáng giận, di hận DI, DỊ Nghĩa: Để lại, để dành Xem chi tiết HẬN Nghĩa: Oán giận Xem chi tiết để sự giận lại, ẩm hận ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết HẬN Nghĩa: Oán giận Xem chi tiết nuốt hận, v.v. Nguyễn Trãi NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Anh hùng di hận kỷ thiên niên ANH Nghĩa: Anh hùng, nước Anh Xem chi tiết HÙNG Nghĩa: Con đực, khỏe mạnh, anh hùng Xem chi tiết DI, DỊ Nghĩa: Để lại, để dành Xem chi tiết HẬN Nghĩa: Oán giận Xem chi tiết KI, KỈ, KÍ Nghĩa: Bao nhiêu, một chút, hơi hơi Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết (Quan hải HẢI Nghĩa: Biển Xem chi tiết ) Anh hùng để lại mối hận đến mấy nghìn năm.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
うらみ mối hận; sự căm ghét
うらむ hận; căm ghét; khó chịu; căm tức
こんじ việc đáng ân hận
かいこん sự hối hận; hối hận; sự ăn năn; ăn năn; sự ân hận; ân hận
つうこん thống hận; sự tiếc nuối
Ví dụ âm Kunyomi

めしい うらめしい HẬNCăm hận
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

うらむ HẬNHận
我が身を わがみをうらむ Tự giận bản thân mình
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

たこん ĐA HẬNThù oán nhiều
こんじ HẬN SỰViệc đáng ân hận
いこん DI HẬNMối di hận
えんこん OÁN HẬNSự ghen ghét
かいこん HỐI HẬNSự hối hận
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa