- Trong tim 心 còn cân cấn 艮 mối hận 恨み
- Tâm thấy ân Hận vì không làm việc Tốt (lương thiếu nét)
- HẬN 恨 là trong TIM 忄 còn CẤN 艮 nỗi đau vì bị người khác trở mặt.
- Còn cấn mắc trong tim
- Tâm căn chứa chấp hận thù
- Trái tim không tốt mang nhiều thù Hận phía sau (うら)
- Oán giận. Sự gì đã mất hy vọng thực gọi là hận. Như hận sự 恨 HẬN Nghĩa: Oán giận Xem chi tiết 事 SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết việc đáng giận, di hận 遺 DI, DỊ Nghĩa: Để lại, để dành Xem chi tiết 恨 HẬN Nghĩa: Oán giận Xem chi tiết để sự giận lại, ẩm hận 飲 ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết 恨 HẬN Nghĩa: Oán giận Xem chi tiết nuốt hận, v.v. Nguyễn Trãi 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 廌 : Anh hùng di hận kỷ thiên niên 英 ANH Nghĩa: Anh hùng, nước Anh Xem chi tiết 雄 HÙNG Nghĩa: Con đực, khỏe mạnh, anh hùng Xem chi tiết 遺 DI, DỊ Nghĩa: Để lại, để dành Xem chi tiết 恨 HẬN Nghĩa: Oán giận Xem chi tiết 幾 KI, KỈ, KÍ Nghĩa: Bao nhiêu, một chút, hơi hơi Xem chi tiết 千 年 NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết (Quan hải 關 海 HẢI Nghĩa: Biển Xem chi tiết ) Anh hùng để lại mối hận đến mấy nghìn năm.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
恨み | うらみ | mối hận; sự căm ghét |
恨む | うらむ | hận; căm ghét; khó chịu; căm tức |
恨事 | こんじ | việc đáng ân hận |
悔恨 | かいこん | sự hối hận; hối hận; sự ăn năn; ăn năn; sự ân hận; ân hận |
痛恨 | つうこん | thống hận; sự tiếc nuối |
Ví dụ âm Kunyomi
恨 めしい | うらめしい | HẬN | Căm hận |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
恨 む | うらむ | HẬN | Hận |
我が身を 恨 む | わがみをうらむ | Tự giận bản thân mình | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
多 恨 | たこん | ĐA HẬN | Thù oán nhiều |
恨 事 | こんじ | HẬN SỰ | Việc đáng ân hận |
遺 恨 | いこん | DI HẬN | Mối di hận |
怨 恨 | えんこん | OÁN HẬN | Sự ghen ghét |
悔 恨 | かいこん | HỐI HẬN | Sự hối hận |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|