- Chinh phục con đường chân chính
- Chinh phục con đường bằng chính bản thân mình
- Cuộc hành quân đi về phía chính nghĩa mới gọi là chinh phục
- Chinh phục là Bước chân trái lên con đường chân Chính.
- 2 người làm chính trị là Chinh
- Đi xa. Như chinh phu 征 CHINH Nghĩa: Đánh dẹp, chinh phục, đánh thuế, đi xa Xem chi tiết 夫 người đi đánh giặc phương xa, chinh hồng 征 CHINH Nghĩa: Đánh dẹp, chinh phục, đánh thuế, đi xa Xem chi tiết 鴻 HỒNG Nghĩa: Chim hồng, chim lớn Xem chi tiết con chim hồng bay xa, chỉ người đi xa.
- Kẻ trên đem binh đánh kẻ dưới có tội gọi là chinh. Như chinh phạt 征 CHINH Nghĩa: Đánh dẹp, chinh phục, đánh thuế, đi xa Xem chi tiết 伐 PHẠT Nghĩa: Đánh, tấn công Xem chi tiết đem binh đánh giặc nơi xa.
- Lấy thuế. Như chinh phú 征 CHINH Nghĩa: Đánh dẹp, chinh phục, đánh thuế, đi xa Xem chi tiết 賦 PHÚ Nghĩa: Thu thuế Xem chi tiết lấy thuế, chinh thuế 征 CHINH Nghĩa: Đánh dẹp, chinh phục, đánh thuế, đi xa Xem chi tiết 稅 Nghĩa: Xem chi tiết thu thuế.
- Giản thể của chữ 徵 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
出征 | しゅっせい | sự ra trận; việc ra trận |
征伐 | せいばつ | sự chinh phạt; sự thám hiểm |
征服 | せいふく | sự chinh phục; chinh phục |
征服者 | せいふくしゃ | người chinh phục; kẻ chinh phục |
東征 | とうせい | Cuộc thám hiểm phương đông |
Ví dụ âm Kunyomi
征 衣 | せいい | CHINH Y | Đi du lịch quần áo |
征 途 | せいと | CHINH ĐỒ | (quân đội hoặc điều thích thú) cuộc thám hiểm |
征 露 | せいろ | CHINH LỘ | Tấn công Nga |
再 征 | さいせい | TÁI CHINH | Ủng hộ cuộc thám hiểm trừng phạt |
外 征 | がいせい | NGOẠI CHINH | Viễn chinh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|