- PHONG cho loài côn trung bay đi bay lại 3 lần là con ong
- Côn trùng dạng chân có ba gạch cộng thêm cái đuôi ở giữa là con ong
- Con côn trùng có 3 vạch trên lưng,cái kim ở giữa,vắt chéo chân lúc bay đó là con ong
- (Côn trùng ) ở ( phía sau ) có ( 3 chân ) là con Ong
- CÔN TRÙNG mà bay qua LẠI cái LÁ PHONG => là CON ONG
- Con côn trùng quay lại xiên 3 phát là ong
- Con ong.
- Tướng mạo hung ác. Như phong mục sài thanh 蜂 PHONG Nghĩa: Con ong. Tướng mạo hung ác. Đông. Xem chi tiết 目 豺 聲 Nghĩa: Xem chi tiết mặt ong tiếng chó sói, hình dung kẻ độc ác.
- Đông. Nhiều. Như đạo tặc phong khởi 盜 Nghĩa: Xem chi tiết 賊 TẶC Nghĩa: Giặc cướp, kẻ trộm Xem chi tiết 蜂 PHONG Nghĩa: Con ong. Tướng mạo hung ác. Đông. Xem chi tiết 起 KHỞI Nghĩa: Bắt đầu, thức dậy Xem chi tiết trộm giặc nổi như ong.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
蜂 はち ong | ||
蜂巣 はちすtổ ong | ||
熊蜂 くまばち ong bắp cày | ||
働き蜂 はたらきばち ong thợ | ||
蜂蜜 はちみつ mật ong | ||
蜜蜂 みつばちong mật | ||
蜂起 ほうきsự thức dậy; sự đứng dậy | ||
蜂の巣 はちのすtổ ong | ||
雀蜂 すずめばち ong bắp cày | ||
雄蜂 おばちong đực | ||
養蜂 ようほう nghề nuôi ong |
Ví dụ âm Kunyomi
葉 蜂 | ははち | DIỆP PHONG | Ong cắn lá |
蜂 巣 | はちす | PHONG SÀO | Tổ ong |
蜂 の巣 | はちのす | PHONG SÀO | Tổ ong |
蜂 蜜 | はちみつ | PHONG MẬT | Mật ong |
蜂 鳥 | はちどり | PHONG ĐIỂU | Chim ruồi (phân bố nhiều ở Trung Nam Mỹ) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
蜂 起 | ほうき | PHONG KHỞI | Sự nổi dậy |
養 蜂 | ようほう | DƯỠNG PHONG | Nghề nuôi ong |
養 蜂 家 | ようほうか | DƯỠNG PHONG GIA | Người nuôi ong |
武装 蜂 起 | ぶそうほうき | VŨ TRANG PHONG KHỞI | Sự nổi dậy có vũ trang |
蜂 窩織炎 | ほうかしきえん | PHONG OA CHỨC VIÊM | Viêm mô tế bào |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|