- PHƯƠNG CHÂN NHÂN TOÀN thắng trở về
- Phương định là người chủ động quay lại với Toàn
- TOÀN thắng cầm cờ trở lại
- Phương nằm cố định đợi toàn trở lại.
- đi muôn Phương (方), đến khi Nằm (nhân nằm) xuống, Thất (疋) thểu, Toàn (旋) mong trở lại quê hương
- Trở lại. Như khải toàn 凱 KHẢI Nghĩa: Bài ca chiến thắng Xem chi tiết 旋 TOÀN Nghĩa: Trở lại, luân phiên, vòng quanh Xem chi tiết thắng trận trở về.
- Quay lại. Như toàn phong 旋 TOÀN Nghĩa: Trở lại, luân phiên, vòng quanh Xem chi tiết 風 gió lốc, toàn oa 旋 TOÀN Nghĩa: Trở lại, luân phiên, vòng quanh Xem chi tiết 渦 QUA, OA Nghĩa: Xoáy nước, gió xoáy Xem chi tiết nước xoáy.
- Vụt chốc. Như toàn phát toàn dũ 旋 TOÀN Nghĩa: Trở lại, luân phiên, vòng quanh Xem chi tiết 發 旋 TOÀN Nghĩa: Trở lại, luân phiên, vòng quanh Xem chi tiết 愈 vụt phát vụt khỏi, họa bất toàn chủng 禍 HỌA Nghĩa: Tai vạ, không may Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 旋 TOÀN Nghĩa: Trở lại, luân phiên, vòng quanh Xem chi tiết 踵 Nghĩa: Xem chi tiết vạ chẳng kịp trở gót.
- Đi đái, đi tiểu.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
凱旋 | がいせん | sự khải hoàn; chiến thắng trở về; khải hoàn |
凱旋門 | がいせんもん | cửa hoàng môn |
周旋 | しゅうせん | sự chuyền nhau; sự luân chuyển; luân chuyển |
斡旋 | あっせん | trung gian; hòa giải; sự can thiệp; điều đình |
旋回 | せんかい | sự xoay vòng; luân phiên; 旋回機:bộ số xoay vòng, bộ số tròn |
Ví dụ âm Kunyomi
螺 旋 | らせん | LOA TOÀN | Sự xoắn ốc |
凱 旋 | がいせん | KHẢI TOÀN | Sự khải hoàn |
回 旋 | かいせん | HỒI TOÀN | Sự quay vòng |
斡 旋 する | あっせん | OÁT TOÀN | Làm trung gian hòa giải |
旋 削 | せんさく | TOÀN TƯỚC | Xoay (trên (về) một máy tiện) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|