Created with Raphaël 2.1.21234567981011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 旋

Hán Việt
TOÀN
Nghĩa

Trở lại, luân phiên, vòng quanh


Âm On
セン
Nanori
めぐり

Đồng âm
TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ Xem chi tiết TOÁN Nghĩa: Tính toán, toán học Xem chi tiết HOÀN, TOÀN Nghĩa: Trở lại, về Xem chi tiết TUYỀN, TOÀN Nghĩa: Suối (nước nóng, nước khoáng) Xem chi tiết TOAN Nghĩa: Chua. Đau ê ẩm. Axít Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết PHỤC, PHÚC Nghĩa: Khôi phục, phục hồi, trở lại, lặp lại, báo đáp Xem chi tiết HOÀN, TOÀN Nghĩa: Trở lại, về Xem chi tiết LỆ Nghĩa: Trở lại, quay lại, hồi phục lại Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
旋
  • PHƯƠNG CHÂN NHÂN TOÀN thắng trở về
  • Phương định là người chủ động quay lại với Toàn
  • TOÀN thắng cầm cờ trở lại
  • Phương nằm cố định đợi toàn trở lại.
  • đi muôn Phương (方), đến khi Nằm (nhân nằm) xuống, Thất (疋) thểu, Toàn (旋) mong trở lại quê hương
  1. Trở lại. Như khải toàn KHẢI Nghĩa: Bài ca chiến thắng Xem chi tiết TOÀN Nghĩa: Trở lại, luân phiên, vòng quanh Xem chi tiết thắng trận trở về.
  2. Quay lại. Như toàn phong TOÀN Nghĩa: Trở lại, luân phiên, vòng quanh Xem chi tiết gió lốc, toàn oa TOÀN Nghĩa: Trở lại, luân phiên, vòng quanh Xem chi tiết QUA, OA Nghĩa: Xoáy nước, gió xoáy Xem chi tiết nước xoáy.
  3. Vụt chốc. Như toàn phát toàn dũ TOÀN Nghĩa: Trở lại, luân phiên, vòng quanh Xem chi tiết TOÀN Nghĩa: Trở lại, luân phiên, vòng quanh Xem chi tiết vụt phát vụt khỏi, họa bất toàn chủng HỌA Nghĩa: Tai vạ, không may Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết TOÀN Nghĩa: Trở lại, luân phiên, vòng quanh Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết vạ chẳng kịp trở gót.
  4. Đi đái, đi tiểu.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
がいせん sự khải hoàn; chiến thắng trở về; khải hoàn
がいせんもん cửa hoàng môn
しゅうせん sự chuyền nhau; sự luân chuyển; luân chuyển
あっせん trung gian; hòa giải; sự can thiệp; điều đình
せんかい sự xoay vòng; luân phiên; 回機:bộ số xoay vòng, bộ số tròn
Ví dụ âm Kunyomi

らせん LOA TOÀNSự xoắn ốc
がいせん KHẢI TOÀNSự khải hoàn
かいせん HỒI TOÀNSự quay vòng
する あっせん OÁT TOÀNLàm trung gian hòa giải
せんさく TOÀN TƯỚCXoay (trên (về) một máy tiện)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa