Created with Raphaël 2.1.212345678910121113141516
  • Số nét 16
  • Cấp độ N1

Kanji 還

Hán Việt
HOÀN, TOÀN
Nghĩa

Trở lại, về


Âm On
カン
Âm Kun
かえ.る

Đồng âm
HOÀN Nghĩa: Hoàn cảnh, tuần hoàn Xem chi tiết HOÀN Nghĩa: Tròn, (trăng) tròn, hoàn mỹ, viên, vo lại Xem chi tiết HOÀN Nghĩa: Đủ, toàn vẹn, xong Xem chi tiết HOẠN Nghĩa: Hoạn nạn, bệnh tật Xem chi tiết HOÃN Nghĩa: Thong thả, thư giãn, làm chậm lại Xem chi tiết HOAN Nghĩa: Vui vẻ, hoan hỉ Xem chi tiết HOÁN Nghĩa: Kêu la, khóc lóc Xem chi tiết HOÁN Nghĩa: Thay thế; biến đổi; thời kì Xem chi tiết HOÀN, HOẢN Nghĩa:  Cỏ cói, dùng dệt chiếu Xem chi tiết TUYÊN, HOÀN Nghĩa: Nối, băng qua, đi doc theo, mở rộng ra Xem chi tiết TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ Xem chi tiết TOÁN Nghĩa: Tính toán, toán học Xem chi tiết TUYỀN, TOÀN Nghĩa: Suối (nước nóng, nước khoáng) Xem chi tiết TOAN Nghĩa: Chua. Đau ê ẩm. Axít Xem chi tiết TOÀN Nghĩa: Trở lại, luân phiên, vòng quanh Xem chi tiết
Đồng nghĩa
QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết PHẢN Nghĩa:  Trả lại, phản hồi Xem chi tiết LỆ Nghĩa: Trở lại, quay lại, hồi phục lại Xem chi tiết PHỤC, PHÚC Nghĩa: Khôi phục, phục hồi, trở lại, lặp lại, báo đáp Xem chi tiết
還
  • Hoàn (環) đã không còn là vua (王) bây giờ anh phải bước đi (辶) Hoàn trả lại ngôi vương
  • Mắt nhìn mồm mở to không nói lên lời khi thây người trở về quê hương
  • Mắt nhìn theo bước chân đi quay trở lại
  1. Trở lại, về. Đã đi rồi trở lại gọi là hoàn. Như hoàn gia HOÀN, TOÀN Nghĩa: Trở lại, về Xem chi tiết GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết trở về nhà. Vương An Thạch VƯƠNG, VƯỢNG Nghĩa:  Vua chúa Xem chi tiết AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết THẠCH Nghĩa: Đá Xem chi tiết : Minh nguyệt hà thời chiếu ngã hoàn MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết CHIẾU Nghĩa: Soi sáng, chiếu sáng Xem chi tiết NGÃ Nghĩa: Ta (tiếng tự xưng mình) Xem chi tiết HOÀN, TOÀN Nghĩa: Trở lại, về Xem chi tiết (Bạc thuyền Qua Châu BẠC, PHÁCH Nghĩa: Dừng lại, nghỉ lại Xem chi tiết THUYỀN Nghĩa: Cái thuyền Xem chi tiết QUA Nghĩa: Quả dưa Xem chi tiết CHÂU Nghĩa: Châu (đơn vị hành chính), lãnh thổ Xem chi tiết ) Bao giờ trăng sáng soi đường ta về ? Đào Trinh Nhất dịch thơ : Đường về nào biết bao giờ trăng soi.
  2. Trả. Như hoàn trái HOÀN, TOÀN Nghĩa: Trở lại, về Xem chi tiết TRÁI Nghĩa: Nợ nần, món nợ Xem chi tiết trả nợ.
  3. Đoái.
  4. Một âm là toàn. Quanh, cùng nghĩa chữ toàn TOÀN Nghĩa: Trở lại, luân phiên, vòng quanh Xem chi tiết .
  5. Nhanh nhẹn. Đỗ Phủ ĐỖ Nghĩa: Cây đỗ (một loài lê) Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Lần đầu Xem chi tiết : Tín túc ngư nhân hoàn phiếm phiếm TÍN Nghĩa: Tin, tin cậy, tín nhiệm Xem chi tiết 宿 TÚC, TÚ Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm Xem chi tiết NGƯ Nghĩa: Bắt cá, đánh cá Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết HOÀN, TOÀN Nghĩa: Trở lại, về Xem chi tiết PHIẾM Nghĩa: Phù phiếm. Cùng nghĩa với chữ phiếm [氾]. Bơi thuyền. Rộng. Xem chi tiết PHIẾM Nghĩa: Phù phiếm. Cùng nghĩa với chữ phiếm [氾]. Bơi thuyền. Rộng. Xem chi tiết (Thu hứng THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết HƯNG, HỨNG Nghĩa: Sự thưởng thức Xem chi tiết ) Đêm đêm người đánh cá bơi thuyền nhanh nhanh.
  6. Chóng.
  7. Dị dạng của chữ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
だっかん sự lấy lại; đoạt lại
きかん sự trở về; sự hồi hương; trở về; hồi hương
へんかん sự trở về; sự hoàn trả; sự trả lại
かんげん sự trả lại trạng thái nguyên cũ; trả lại trạng thái ban đầu
かんれき hoa giáp; sinh nhật 60 tuổi; sự lên lão; thọ
Ví dụ âm Kunyomi

かえる HOÀNĐể nhắn sau
家に いえにかえる GIA HOÀNĐi lùi lại về(ở) nhà
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きかん QUY HOÀNSự trở về
かんぷ HOÀN PHÓTrở lại
きかん HOÀNSự phản hồi (điện)
ほうかん PHỤNG HOÀNSự hoàn trả lại vật đã nhận giữ lại cho hoàng đế
だっかん ĐOẠT HOÀNSự lấy lại
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa