- Hoàn (環) đã không còn là vua (王) bây giờ anh phải bước đi (辶) Hoàn trả lại ngôi vương
- Mắt nhìn mồm mở to không nói lên lời khi thây người trở về quê hương
- Mắt nhìn theo bước chân đi quay trở lại
- Trở lại, về. Đã đi rồi trở lại gọi là hoàn. Như hoàn gia 還 HOÀN, TOÀN Nghĩa: Trở lại, về Xem chi tiết 家 GIA, CÔ Nghĩa: Ngôi nhà Xem chi tiết trở về nhà. Vương An Thạch 王 VƯƠNG, VƯỢNG Nghĩa: Vua chúa Xem chi tiết 安 AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết 石 THẠCH Nghĩa: Đá Xem chi tiết : Minh nguyệt hà thời chiếu ngã hoàn 明 MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết 月 何 HÀ Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết 時 THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết 照 CHIẾU Nghĩa: Soi sáng, chiếu sáng Xem chi tiết 我 NGÃ Nghĩa: Ta (tiếng tự xưng mình) Xem chi tiết 還 HOÀN, TOÀN Nghĩa: Trở lại, về Xem chi tiết (Bạc thuyền Qua Châu 泊 BẠC, PHÁCH Nghĩa: Dừng lại, nghỉ lại Xem chi tiết 船 THUYỀN Nghĩa: Cái thuyền Xem chi tiết 瓜 QUA Nghĩa: Quả dưa Xem chi tiết 州 CHÂU Nghĩa: Châu (đơn vị hành chính), lãnh thổ Xem chi tiết ) Bao giờ trăng sáng soi đường ta về ? Đào Trinh Nhất dịch thơ : Đường về nào biết bao giờ trăng soi.
- Trả. Như hoàn trái 還 HOÀN, TOÀN Nghĩa: Trở lại, về Xem chi tiết 債 TRÁI Nghĩa: Nợ nần, món nợ Xem chi tiết trả nợ.
- Đoái.
- Một âm là toàn. Quanh, cùng nghĩa chữ toàn 旋 TOÀN Nghĩa: Trở lại, luân phiên, vòng quanh Xem chi tiết .
- Nhanh nhẹn. Đỗ Phủ 杜 ĐỖ Nghĩa: Cây đỗ (một loài lê) Xem chi tiết 甫 PHỦ Nghĩa: Lần đầu Xem chi tiết : Tín túc ngư nhân hoàn phiếm phiếm 信 TÍN Nghĩa: Tin, tin cậy, tín nhiệm Xem chi tiết 宿 TÚC, TÚ Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm Xem chi tiết 漁 NGƯ Nghĩa: Bắt cá, đánh cá Xem chi tiết 人 NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết 還 HOÀN, TOÀN Nghĩa: Trở lại, về Xem chi tiết 汎 PHIẾM Nghĩa: Phù phiếm. Cùng nghĩa với chữ phiếm [氾]. Bơi thuyền. Rộng. Xem chi tiết 汎 PHIẾM Nghĩa: Phù phiếm. Cùng nghĩa với chữ phiếm [氾]. Bơi thuyền. Rộng. Xem chi tiết (Thu hứng 秋 THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết 興 HƯNG, HỨNG Nghĩa: Sự thưởng thức Xem chi tiết ) Đêm đêm người đánh cá bơi thuyền nhanh nhanh.
- Chóng.
- Dị dạng của chữ 还 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
奪還 | だっかん | sự lấy lại; đoạt lại |
帰還 | きかん | sự trở về; sự hồi hương; trở về; hồi hương |
返還 | へんかん | sự trở về; sự hoàn trả; sự trả lại |
還元 | かんげん | sự trả lại trạng thái nguyên cũ; trả lại trạng thái ban đầu |
還暦 | かんれき | hoa giáp; sinh nhật 60 tuổi; sự lên lão; thọ |
Ví dụ âm Kunyomi
還 る | かえる | HOÀN | Để nhắn sau |
家に 還 る | いえにかえる | GIA HOÀN | Đi lùi lại về(ở) nhà |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
帰 還 | きかん | QUY HOÀN | Sự trở về |
還 付 | かんぷ | HOÀN PHÓ | Trở lại |
饋 還 | きかん | HOÀN | Sự phản hồi (điện) |
奉 還 | ほうかん | PHỤNG HOÀN | Sự hoàn trả lại vật đã nhận giữ lại cho hoàng đế |
奪 還 | だっかん | ĐOẠT HOÀN | Sự lấy lại |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|