- Tôi ĐOÁN là muốn làm ra 1 sợi dây VÀNG thì phải qua nhiều công ĐOẠN.
- Thợ rèn lấy từng đoạn kim loại để luyện vàng
- Rèn kim loại phải nhiều giai đoạn
- Vàng trải qua nhiều công đoạn rèn mới ĐOÁN đc tuổi
- Bậc thang (ĐOẠN) làm bằng tiền (KIM loại) mình ĐOÁN là qua rèn luyện rất nhiều
- Luyện 鍛 một cây kim 金 nhỏ thành cả bậc thang 段 to lớn
- Gió sắt, rèn sắt.
- Rửa, mài giũa cho sắc bén. Như đoán luyện 鍛 鍊 rèn đúc, rèn luyện.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
鍛える | きたえる | dạy dỗ; rèn luyện |
鍛冶屋 | かじや | thợ nguội; thợ rèn; xưởng rèn; lò rèn |
鍛工 | たんこう | thợ rèn |
鍛錬 | たんれん | sự rèn luyện |
Ví dụ âm Kunyomi
鍛 える | きたえる | ĐOÁN | Dạy dỗ |
打ち 鍛 える | うちきたえる | Rèn đúc | |
鉄を 鍛 える | てつをきたえる | Nung sắt | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
鍛 工 | たんこう | ĐOÁN CÔNG | Thợ rèn |
鍛 練 | たんれん | ĐOÁN LUYỆN | Tôi luyện |
鍛 造 | たんぞう | ĐOÁN TẠO | Dập Nóng |
鍛 鉄 | たんてつ | ĐOÁN THIẾT | Luyện sắt |
鍛 錬 | たんれん | ĐOÁN LUYỆN | Sự rèn luyện |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|