Created with Raphaël 2.1.21236457891011121314151617
  • Số nét 17
  • Cấp độ N1

Kanji 鍛

Hán Việt
ĐOÁN
Nghĩa

Gió sắt, rèn sắt, rèn, luyện


Âm On
タン
Âm Kun
きた.える
Nanori

Đồng âm
ĐOÀN Nghĩa: Tập thể, đoàn thể Xem chi tiết ĐOẠN, ĐOÁN Nghĩa: Phán đoán, quyết đoán Xem chi tiết ĐOẠN Nghĩa: Bậc thang, nấc, giai đoạn Xem chi tiết ĐOẢN Nghĩa: Ngắn Xem chi tiết ĐOAN Nghĩa: Đầu, mối Xem chi tiết DUẪN, DOÃN Nghĩa: Tính thành thật Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CHÚ Nghĩa: Đúc, đúc quặng Xem chi tiết CƯƠNG Nghĩa: Thép Xem chi tiết THIẾT Nghĩa: Sắt  Xem chi tiết LUYỆN Nghĩa: Luyện tập, huấn luyện Xem chi tiết
鍛
  • Tôi ĐOÁN là muốn làm ra 1 sợi dây VÀNG thì phải qua nhiều công ĐOẠN.
  • Thợ rèn lấy từng đoạn kim loại để luyện vàng
  • Rèn kim loại phải nhiều giai đoạn
  • Vàng trải qua nhiều công đoạn rèn mới ĐOÁN đc tuổi
  • Bậc thang (ĐOẠN) làm bằng tiền (KIM loại) mình ĐOÁN là qua rèn luyện rất nhiều
  • Luyện 鍛 một cây kim 金 nhỏ thành cả bậc thang 段 to lớn
  1. Gió sắt, rèn sắt.
  2. Rửa, mài giũa cho sắc bén. Như đoán luyện rèn đúc, rèn luyện.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
える きたえる dạy dỗ; rèn luyện
冶屋 かじや thợ nguội; thợ rèn; xưởng rèn; lò rèn
たんこう thợ rèn
たんれん sự rèn luyện
Ví dụ âm Kunyomi

える きたえる ĐOÁNDạy dỗ
打ち える うちきたえる Rèn đúc
鉄を える てつをきたえる Nung sắt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

たんこう ĐOÁN CÔNGThợ rèn
たんれん ĐOÁN LUYỆNTôi luyện
たんぞう ĐOÁN TẠODập Nóng
たんてつ ĐOÁN THIẾTLuyện sắt
たんれん ĐOÁN LUYỆNSự rèn luyện
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa