- Dây cung màu đen huyền bí
- HUYỀN làm DÂY CUNG
- Huyền làm dây cung và cung đều là màu đen.
- Dây đàn được làm từ cung màu đen
- Dây cung.
- Đàn, một thứ âm nhạc lấy tơ căng để gảy hay kéo cho kêu, nay thường dùng chữ huyền 絃 HUYỀN Nghĩa: Dây đàn Xem chi tiết .
- Tuần huyền, lúc mặt trăng mới hiện nên nửa hình như cái cung nên gọi là huyền. Lịch ta chia ngày 7, 8 là thượng huyền 上 弦 HUYỀN Nghĩa: Dây đàn, dây cung cạnh huyền trong tam giác vuông Xem chi tiết , ngày 22, 23 là hạ huyền 下 HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết 弦 HUYỀN Nghĩa: Dây đàn, dây cung cạnh huyền trong tam giác vuông Xem chi tiết
- Mạch huyền. Sách thuốc nói xem mạch thấy mạch chạy găng mà mau như thể dương cung gọi là mạch huyền.
- Cổ nhân ví vợ chồng như đàn cầm, đàn sắt, cho nên góa vợ gọi là đoạn huyền 斷 弦 HUYỀN Nghĩa: Dây đàn, dây cung cạnh huyền trong tam giác vuông Xem chi tiết , lấy vợ kế gọi là tục huyền 續 弦 HUYỀN Nghĩa: Dây đàn, dây cung cạnh huyền trong tam giác vuông Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
上弦 | じょうげん | trăng thượng huyền |
下弦 | かげん | hạ tuần; cuối tháng |
二弦琴 | にげんきん | Đàn koto hai dây; nhị huyền cầm |
弦楽器 | げんがくき げんがっき | đàn, đàn dây, nhạc cụ dây |
管弦楽 | かんげんがく | âm nhạc soạn cho dàn nhạc |
Ví dụ âm Kunyomi
補 弦 | ほつる | BỔ HUYỀN | Dây bổ sung |
弦 材 | つるざい | HUYỀN TÀI | Thiết kế thanh dàn |
弦 音 | つるおと | HUYỀN ÂM | Tiếng dây rung lên (dây cung) |
撥 弦 | ばちつる | HUYỀN | Nhổ dụng cụ chuỗi |
調 弦 | ちょうつる | ĐIỀU HUYỀN | Sự lên dây |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
下 弦 | かげん | HẠ HUYỀN | Hạ tuần |
余 弦 | よげん | DƯ HUYỀN | Cosine (trong lượng giác học) |
弦 歌 | げんか | HUYỀN CA | Huyền ca |
三 弦 | さんげん | TAM HUYỀN | Đàn Nhật ba dây |
弦 月 | げんげつ | HUYỀN NGUYỆT | Trăng lưỡi liềm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|