Created with Raphaël 2.1.212346578
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1

Kanji 弦

Hán Việt
HUYỀN
Nghĩa

Dây đàn, dây cung cạnh huyền trong tam giác vuông


Âm On
ゲン
Âm Kun
つる

Đồng âm
HUYỆN Nghĩa: Tỉnh Xem chi tiết HUYỀN Nghĩa: Treo lên, cách biệt, tồn tại Xem chi tiết HUYỀN Nghĩa: Màu đen huyền, huyền bí Xem chi tiết HUYỄN, ẢO Nghĩa: Ảo tưởng; ảo vọng; ảo ảnh; ảo mộng Xem chi tiết HUYẾN Nghĩa:  Văn sức, trang sức sặc sỡ Xem chi tiết HUYỀN Nghĩa: Dây đàn Xem chi tiết HUYÊN Nghĩa: Dức lác. Xem chi tiết HUYỀN Nghĩa: Mạn thuyền. Tô Thức [蘇軾] : Khấu huyền nhi ca chi [扣舷而歌之] (Tiền Xích Bích phú [前赤壁賦]) Gõ vào mạn thuyền mà hát. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CUNG Nghĩa: Cái cung (để bắn tên) Xem chi tiết MỊCH Nghĩa: Sợi tơ nhỏ Xem chi tiết TUYẾN Nghĩa: Đường, dây Xem chi tiết NỮU Nghĩa: Cái quạt, cái núm. Buộc, thắt Xem chi tiết
弦
  • Dây cung màu đen huyền bí
  • HUYỀN làm DÂY CUNG
  • Huyền làm dây cung và cung đều là màu đen.
  • Dây đàn được làm từ cung màu đen
  1. Dây cung.
  2. Đàn, một thứ âm nhạc lấy tơ căng để gảy hay kéo cho kêu, nay thường dùng chữ huyền HUYỀN Nghĩa: Dây đàn Xem chi tiết .
  3. Tuần huyền, lúc mặt trăng mới hiện nên nửa hình như cái cung nên gọi là huyền. Lịch ta chia ngày 7, 8 là thượng huyền HUYỀN Nghĩa: Dây đàn, dây cung cạnh huyền trong tam giác vuông Xem chi tiết , ngày 22, 23 là hạ huyền HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết HUYỀN Nghĩa: Dây đàn, dây cung cạnh huyền trong tam giác vuông Xem chi tiết
  4. Mạch huyền. Sách thuốc nói xem mạch thấy mạch chạy găng mà mau như thể dương cung gọi là mạch huyền.
  5. Cổ nhân ví vợ chồng như đàn cầm, đàn sắt, cho nên góa vợ gọi là đoạn huyền HUYỀN Nghĩa: Dây đàn, dây cung cạnh huyền trong tam giác vuông Xem chi tiết , lấy vợ kế gọi là tục huyền HUYỀN Nghĩa: Dây đàn, dây cung cạnh huyền trong tam giác vuông Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
じょうげん trăng thượng huyền
かげん hạ tuần; cuối tháng
にげんきん Đàn koto hai dây; nhị huyền cầm
楽器 げんがくき
げんがっき
đàn, đàn dây, nhạc cụ dây
かんげんがく âm nhạc soạn cho dàn nhạc
Ví dụ âm Kunyomi

ほつる BỔ HUYỀNDây bổ sung
つるざい HUYỀN TÀIThiết kế thanh dàn
つるおと HUYỀN ÂMTiếng dây rung lên (dây cung)
ばちつる HUYỀNNhổ dụng cụ chuỗi
調 ちょうつる ĐIỀU HUYỀNSự lên dây
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

かげん HẠ HUYỀNHạ tuần
よげん DƯ HUYỀNCosine (trong lượng giác học)
げんか HUYỀN CAHuyền ca
さんげん TAM HUYỀNĐàn Nhật ba dây
げんげつ HUYỀN NGUYỆTTrăng lưỡi liềm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa