- Dùng dây thừng leo lên đồi ở biên cương
- Dùng chỉ bện thành dây CƯƠNG để leo xung quanh đồi núi
- Hoàn lương khai khẩn đất đai nuôi lợn
- Cương thêm Dây Cương thành Dây thừng.
- Giường lưới. Lưới có giường mới kéo được các mắt, cho nên cái gì mà có thống hệ không thể rời được đều gọi là cương. Cương thường 綱 CƯƠNG Nghĩa: Dây thừng Xem chi tiết 常 THƯỜNG Nghĩa: Bình thường, thông thường, luôn luôn Xem chi tiết đạo thường của người gồm : tam cương 三 綱 CƯƠNG Nghĩa: Dây thừng Xem chi tiết (quân thần, phụ tử, phu phụ 君 QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết 臣 THẦN Nghĩa: Bầy tôi Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 父 PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 夫 PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết 婦 PHỤ Nghĩa: Đàn bà, vợ Xem chi tiết ) và ngũ thường 五 NGŨ Nghĩa: Năm, số 5 Xem chi tiết 常 THƯỜNG Nghĩa: Bình thường, thông thường, luôn luôn Xem chi tiết (nhân, lễ, nghĩa, trí, tín 仁 NHÂN Nghĩa: Lòng thương Xem chi tiết 義 NGHĨA Nghĩa: Nghĩa vụ, điều phải, ý nghĩa Xem chi tiết 禮 智 TRÍ Nghĩa: Trí tuệ Xem chi tiết 信 TÍN Nghĩa: Tin, tin cậy, tín nhiệm Xem chi tiết ). Cương kỷ 綱 CƯƠNG Nghĩa: Dây thừng Xem chi tiết 紀 KỈ Nghĩa: Tường thuật, lịch sử, thời kỳ Xem chi tiết giường mối, v.v.
- Phàm sự gì lấy một cái làm cốt rồi chia ra các ngành đều gọi là cương. Như sử cương mục 史 SỬ Nghĩa: Lịch sử Xem chi tiết 綱 CƯƠNG Nghĩa: Dây thừng Xem chi tiết 目 MỤC Nghĩa: Mắt Xem chi tiết nghĩa là lối chép sử theo cách này.
- Vận tải hàng hóa kết từng bọn đi cũng gọi là cương. Như trà cương 茶 TRÀ Nghĩa: Cây chè (trà) Xem chi tiết 綱 CƯƠNG Nghĩa: Dây thừng Xem chi tiết tụi buôn chè (trà).
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
手綱 | たづな | dây cương |
横綱 | よこづな | đô vật loại một kiểu vật Nhật bản); dây thừng quấn ở thắt lưng của đô vật loại một |
甲殻綱 | こうかくこう | loài giáp xác |
端綱 | はづな | dây cương |
綱常 | こうじょう | cương thường; nguyên tắc đạo đức |
Ví dụ âm Kunyomi
井 綱 | いつな | TỈNH CƯƠNG | Tốt là dây thừng |
亜 綱 | あつな | Á CƯƠNG | Phân lớp |
綱 具 | つなぐ | CƯƠNG CỤ | Lũng đoạn |
綱 手 | つなで | CƯƠNG THỦ | (hàng hải) dây thừng để cột (buộc) tàu thuyền |
井戸 綱 | いどつな | TỈNH HỘ CƯƠNG | Tốt là dây thừng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
綱 紀 | こうき | CƯƠNG KỈ | Kỷ cương |
大 綱 | たいこう | ĐẠI CƯƠNG | Những nguyên lý cơ bản |
政 綱 | せいこう | CHÁNH CƯƠNG | Cương lĩnh chính trị |
綱 目 | こうもく | CƯƠNG MỤC | Những điểm và chi tiết chính |
綱 要 | こうよう | CƯƠNG YẾU | Yếu tố |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|