Created with Raphaël 2.1.21234657981012111413
  • Số nét 14
  • Cấp độ N1

Kanji 綱

Hán Việt
CƯƠNG
Nghĩa

Dây thừng


Âm On
コウ
Âm Kun
つな

Đồng âm
CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết CƯƠNG Nghĩa: Thép Xem chi tiết CƯƠNG Nghĩa: Cứng, bền Xem chi tiết CUỒNG Nghĩa: Cuồng nhiệt, điên cuồng Xem chi tiết CƯƠNG Nghĩa: Sườn núi. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
MỊCH Nghĩa: Sợi tơ nhỏ Xem chi tiết TẾ Nghĩa: Thon, nhỏ, chi tiết Xem chi tiết NỮU Nghĩa: Cái quạt, cái núm. Buộc, thắt Xem chi tiết THẰNG Nghĩa: Dây thừng, dây chão Xem chi tiết TUYẾN Nghĩa: Đường, dây Xem chi tiết
綱
  • Dùng dây thừng leo lên đồi ở biên cương
  • Dùng chỉ bện thành dây CƯƠNG để leo xung quanh đồi núi
  • Hoàn lương khai khẩn đất đai nuôi lợn
  • Cương thêm Dây Cương thành Dây thừng.
  1. Giường lưới. Lưới có giường mới kéo được các mắt, cho nên cái gì mà có thống hệ không thể rời được đều gọi là cương. Cương thường CƯƠNG Nghĩa: Dây thừng Xem chi tiết THƯỜNG Nghĩa:  Bình thường, thông thường, luôn luôn Xem chi tiết đạo thường của người gồm : tam cương CƯƠNG Nghĩa: Dây thừng Xem chi tiết (quân thần, phụ tử, phu phụ QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết THẦN Nghĩa: Bầy tôi Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Đàn bà, vợ Xem chi tiết ) và ngũ thường NGŨ Nghĩa: Năm, số 5 Xem chi tiết THƯỜNG Nghĩa:  Bình thường, thông thường, luôn luôn Xem chi tiết (nhân, lễ, nghĩa, trí, tín NHÂN Nghĩa: Lòng thương Xem chi tiết NGHĨA Nghĩa: Nghĩa vụ, điều phải, ý nghĩa Xem chi tiết TRÍ Nghĩa: Trí tuệ Xem chi tiết TÍN Nghĩa: Tin, tin cậy, tín nhiệm Xem chi tiết ). Cương kỷ CƯƠNG Nghĩa: Dây thừng Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Tường thuật, lịch sử, thời kỳ Xem chi tiết giường mối, v.v.
  2. Phàm sự gì lấy một cái làm cốt rồi chia ra các ngành đều gọi là cương. Như sử cương mục SỬ Nghĩa: Lịch sử Xem chi tiết CƯƠNG Nghĩa: Dây thừng Xem chi tiết MỤC Nghĩa: Mắt Xem chi tiết nghĩa là lối chép sử theo cách này.
  3. Vận tải hàng hóa kết từng bọn đi cũng gọi là cương. Như trà cương TRÀ Nghĩa: Cây chè (trà) Xem chi tiết CƯƠNG Nghĩa: Dây thừng Xem chi tiết tụi buôn chè (trà).
Ví dụ Hiragana Nghĩa
たづな dây cương
よこづな đô vật loại một kiểu vật Nhật bản); dây thừng quấn ở thắt lưng của đô vật loại một
甲殻 こうかくこう loài giáp xác
はづな dây cương
こうじょう cương thường; nguyên tắc đạo đức
Ví dụ âm Kunyomi

いつな TỈNH CƯƠNGTốt là dây thừng
あつな Á CƯƠNGPhân lớp
つなぐ CƯƠNG CỤLũng đoạn
つなで CƯƠNG THỦ(hàng hải) dây thừng để cột (buộc) tàu thuyền
井戸 いどつな TỈNH HỘ CƯƠNGTốt là dây thừng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

こうき CƯƠNG KỈKỷ cương
たいこう ĐẠI CƯƠNGNhững nguyên lý cơ bản
せいこう CHÁNH CƯƠNGCương lĩnh chính trị
こうもく CƯƠNG MỤCNhững điểm và chi tiết chính
こうよう CƯƠNG YẾUYếu tố
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa