Created with Raphaël 2.1.2123465781091112141315
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1

Kanji 蝶

Hán Việt
ĐIỆP
Nghĩa

Con bướm


Âm On
チョウ

Đồng âm
DIỆP, DIẾP Nghĩa: Lá cây Xem chi tiết ĐIỆP Nghĩa: Chiếu, gấp (quần áo) Xem chi tiết DIỆP, DIẾP, HIỆP Nghĩa: Đáp ứng, trợ cấp Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết
蝶
  • Sau vài thế hệ làm ấu trùng dưới cây, cuối cùng cũng hóa thành bướm
  • Bướm là loài côn TRÙNG mà THẾ giới của nó là ở trên CÂY
  • Côn trùng trên thế giới sống trên cây là bướm hồ ĐIỆP
  • Điệp nói sau vài Thế hệ làm ấu Trùng dưới Cây, cuối cùng cũng hóa thành Bướm.
  • Bươm bướm là loài côn trùng 虫 trong thế giới 世 thực vật 木 (chuyện tình Lan và ĐIỆP là chuyện tình ong Bướm)
  • Bướm (蝶) tiến hóa lên từ một con côn trùng (虫) sau khi nó dành một thế hệ trước (世) làm kén trên thân cây (木)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

こちょう HỒ ĐIỆPCon bướm
こちょう ĐIỆPCon bướm
ちょうがい ĐIỆP BỐITrai ngọc
ちょうざめ ĐIỆP GIAOCá tầm
揚羽 あげはちょう DƯƠNG VŨ ĐIỆPBướm đuôi nhạn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa