- Chấp 執 nhận hạnh 幸 phúc sẽ trọn vẹn 丸...
- Cố chấp 執 hoàn 丸 toàn không hạnh 幸 phúc
- Cuộn tròn hạnh phúc lại để nắm giữ
- Hạnh phúc là biết CHẤP nhận những thứ luôn lặp lại (vòng tròn)
- CHẤP nhận Sẽ Chờ (シツ) đến Xỉu (シュウ) để CẦM GIỮ Lấy (とる) Hạnh phúc Hoàn mỹ
- Cầm.
- Giữ.
- Câu chấp 拘 CÂU, CÙ Nghĩa: Bắt giữ, can dự Xem chi tiết 執 CHẤP Nghĩa: Cầm. Giữ. Thi hành, thực hiện Xem chi tiết không biết biến thông cứ tự cho mình là phải.
- Bắt.
- Kén chọn.
- Bạn đồng chí gọi là chấp hữu 執 CHẤP Nghĩa: Cầm. Giữ. Thi hành, thực hiện Xem chi tiết 友 HỮU Nghĩa: Bạn Xem chi tiết vì thế nên gọi bố anh em bạn là phụ chấp 父 執 CHẤP Nghĩa: Cầm. Giữ. Thi hành, thực hiện Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
固執 | こしつ | sự cố chấp; sự cứng đầu cứng cổ; sự bảo thủ; sự kiên trì; cố chấp; cứng đầu; cứng cổ; bảo thủ; kiên trì |
執る | とる | cầm lấy; đảm nhiệm; dẫn đầu |
執心 | しゅうしん | sự mê muội; mê muội |
執念 | しゅうねん | sự gàn dở; sự khăng khăng một mực; khăng khăng một mực |
執権 | しっけん | quan nhiếp chính; quyền nhiếp chính; quyền chấp chính |
Ví dụ âm Kunyomi
執 る | とる | CHẤP | Cầm lấy |
事務を 執 る | じむをとる | Làm (chú ý tới) doanh nghiệp | |
政を 執 る | せいをとる | CHÁNH CHẤP | Để điều hành những quan hệ (của) trạng thái |
筆を 執 る | ふでをとる | BÚT CHẤP | Chấp bút |
固く自説を 執 る | かたくじせつをとる | Bền bỉ vào một có những cảnh quan | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
我 執 | がしゅう | NGÃ CHẤP | Thuyết ta là nhất |
偏 執 | へんしゅう | THIÊN CHẤP | Thiên lệch |
執 心 | しゅうしん | CHẤP TÂM | Sự mê muội |
執 念 | しゅうねん | CHẤP NIỆM | Sự gàn dở |
妄 執 | もうしゅう | VỌNG CHẤP | Ảo tưởng đã bén rễ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
固 執 | こしつ | CỐ CHẤP | Sự cố chấp |
執 事 | しつじ | CHẤP SỰ | Người phục vụ |
執 務 | しつむ | CHẤP VỤ | Sự thi hành công vụ |
執 拗 | しつよう | CHẤP | Tính bướng bỉnh |
確 執 | かくしつ | XÁC CHẤP | Sự bất hòa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|