- Cương cứng như cây đao
- Cương thêm đao là cương cứng
- Xung quanh đồi núi cắm cây đao thể hiện sự CƯƠNG trực
- 21 quả núi vùng biên giới có thể chứa thanh đao kim cương
- Cứ cương quyết cầm dao lên đồi
- Cứng, bền. Cố chấp không nghe ai can gọi là cương phức 剛 CƯƠNG Nghĩa: Cứng, bền Xem chi tiết 愎 .
- Vừa gặp. Như cương phùng 剛 CƯƠNG Nghĩa: Cứng, bền Xem chi tiết 逢 Nghĩa: Xem chi tiết vừa gặp, cương quá 剛 CƯƠNG Nghĩa: Cứng, bền Xem chi tiết 過 vừa qua.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
内剛 | ないごう | nội nhu ngoại cương |
剛健 | ごうけん | khoẻ mạnh; chắc chắn; vững chãi; sự khoẻ mạnh; sự chắc chắn; sự vững chãi |
剛勇 | ごうゆう | dũng cảm; anh dũng; gan lì; sự dũng cảm; sự anh dũng |
剛性 | ごうせい | cứng; cứng rắn; khó làm |
剛情 | ごうじょう | tính bướng bỉnh |
Ví dụ âm Kunyomi
剛 毅 | ごうき | CƯƠNG NGHỊ | Sự dũng cảm |
剛 気 | ごうき | CƯƠNG KHÍ | Sự can đảm |
補 剛 | ほごう | BỔ CƯƠNG | Vật liệu cứng |
内 剛 | ないごう | NỘI CƯƠNG | Nội nhu ngoại cương |
剛 体 | ごうたい | CƯƠNG THỂ | Vật ở thể rắn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|