- Bắn cung vào thân, chết nằm dưới huyệt sâu tận cùng
- Bắn Cung xuống tận CÙNG cái Hố
- Chôn Mình và Cung xuống CÙng 1 cái hố.
- Cái Lỗ 穴 của bản Thân 身 mà bị cái Cung 弓 nó bắn vào thì đúng là CÙNG cực nỗi đau.
- Thân hình dẻo như cung chui tận cùng của lỗ
- Cùng cực, cái gì đến thế là hết nước đều gọi là cùng. Như bần cùng 貧 BẦN Nghĩa: Nghèo túng, bần cùng Xem chi tiết 窮 CÙNG Nghĩa: thiếu thốn, nghèo túng, bị dồn vào chân tường. Xem chi tiết nghèo quá, khốn cùng 困 KHỐN Nghĩa: Khó khăn, khốn khổ Xem chi tiết 窮 CÙNG Nghĩa: thiếu thốn, nghèo túng, bị dồn vào chân tường. Xem chi tiết khốn khó quá, v.v. Luận ngữ 論 LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết 語 NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết : Quân tử cố cùng, tiểu nhân cùng tư lạm hĩ 君 QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết 固 CỐ Nghĩa: Cứng rắn, vững chắc, kín đáo Xem chi tiết 窮 CÙNG Nghĩa: thiếu thốn, nghèo túng, bị dồn vào chân tường. Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 小 TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết 人 NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết 窮 CÙNG Nghĩa: thiếu thốn, nghèo túng, bị dồn vào chân tường. Xem chi tiết 斯 濫 LẠM, LÃM, CÃM Nghĩa: Giàn giụa Xem chi tiết 矣 (Vệ Linh Công 衛 VỆ Nghĩa: Phòng ngự, tự vệ, bảo vệ Xem chi tiết 靈 Nghĩa: Xem chi tiết 公 CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng, Xem chi tiết ) Người quân tử có khi cùng khốn cũng là lẽ cố nhiên (thi cố giữ tư cách của mình); kẻ tiểu nhân khốn cùng thì phóng túng làm càn.
- Nghiên cứu. Như cùng lý tận tính 窮 CÙNG Nghĩa: thiếu thốn, nghèo túng, bị dồn vào chân tường. Xem chi tiết 理 LÍ Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết 盡 Nghĩa: Xem chi tiết 性 TÍNH Nghĩa: Giới tính, giống Xem chi tiết nghiên cứu cho hết lẽ hết tính.
- Hết. Như cùng nhật chi lực 窮 CÙNG Nghĩa: thiếu thốn, nghèo túng, bị dồn vào chân tường. Xem chi tiết 日 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 力 LỰC Nghĩa: Sức mạnh Xem chi tiết hết sức một ngày.
- Dị dạng của chữ 穷 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
困窮 | こんきゅう | sự khốn cùng |
困窮者 | こんきゅうしゃ | người nghèo khó; người nghèo khổ; ngưòi cùng khốn |
無窮 | むきゅう | vô cùng |
窮まる | きわまる | cùng cực; điểm chót; rơi vào; lâm vào |
窮める | きわめる | bồi dưỡng; nâng cao; rèn luyện; đạt đến mức tối đa; tìm hiểu; tìm hiểu đến cùng; cố gắng; cố gắng; đến cùng; tiến hành đến cùng |
Ví dụ âm Kunyomi
窮 まりない | きわまりない | Vô hạn định | |
窮 まり無い | きわまりない | Vô hạn định | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
窮 まる | きわまる | CÙNG | Cùng cực |
道が 窮 まる | みちがきわまる | Đi đến một chết chấm dứt | |
進退 窮 まる | しんたいきわまる | Một tình huống mà không phải là nâng cao cũng như rút lui là có thể | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
窮 める | きわめる | CÙNG | Bồi dưỡng |
学を 窮 める | がくをきわめる | Tới sự nghiên cứu toàn diện | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
無 窮 | むきゅう | VÔ CÙNG | Vô cùng |
窮 余 | きゅうよ | CÙNG DƯ | Biện pháp cực đoan |
窮 地 | きゅうち | CÙNG ĐỊA | Tình thế tiến thoái lưỡng nan |
窮 死 | きゅうし | CÙNG TỬ | Chết trong hoàn cảnh khốn khổ |
窮 鼠 | きゅうそ | CÙNG THỬ | Chuột bị dồn vào góc nhà |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|