Created with Raphaël 2.1.2124536789101112141315
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1

Kanji 窮

Hán Việt
CÙNG
Nghĩa

thiếu thốn, nghèo túng, bị dồn vào chân tường.


Âm On
キュウ キョウ
Âm Kun
きわ.める きわ.まる きわ.まり きわ.み

Đồng âm
CỘNG, CUNG Nghĩa: Cùng, chung Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Đền, hoàng thành Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Tùy tùng, hầu hạ, dâng nạp Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Cái cung (để bắn tên) Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Cung kính Xem chi tiết CỦNG Nghĩa: Chắp tay Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KHỔ Nghĩa: Đắng, khổ cực Xem chi tiết KHÔ Nghĩa: Khô héo Xem chi tiết KHÁT Nghĩa: Sự khát nước Xem chi tiết BẦN Nghĩa: Nghèo túng, bần cùng Xem chi tiết KHỐN Nghĩa: Khó khăn, khốn khổ Xem chi tiết
Trái nghĩa
KHUẤT, QUẬT Nghĩa: Uốn cong; nhượng bộ Xem chi tiết
窮
  • Bắn cung vào thân, chết nằm dưới huyệt sâu tận cùng
  • Bắn Cung xuống tận CÙNG cái Hố
  • Chôn Mình và Cung xuống CÙng 1 cái hố.
  • Cái Lỗ 穴 của bản Thân 身 mà bị cái Cung 弓 nó bắn vào thì đúng là CÙNG cực nỗi đau.
  • Thân hình dẻo như cung chui tận cùng của lỗ
  1. Cùng cực, cái gì đến thế là hết nước đều gọi là cùng. Như bần cùng BẦN Nghĩa: Nghèo túng, bần cùng Xem chi tiết CÙNG Nghĩa: thiếu thốn, nghèo túng, bị dồn vào chân tường. Xem chi tiết nghèo quá, khốn cùng KHỐN Nghĩa: Khó khăn, khốn khổ Xem chi tiết CÙNG Nghĩa: thiếu thốn, nghèo túng, bị dồn vào chân tường. Xem chi tiết khốn khó quá, v.v. Luận ngữ LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết : Quân tử cố cùng, tiểu nhân cùng tư lạm hĩ QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Cứng rắn, vững chắc, kín đáo Xem chi tiết CÙNG Nghĩa: thiếu thốn, nghèo túng, bị dồn vào chân tường. Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết CÙNG Nghĩa: thiếu thốn, nghèo túng, bị dồn vào chân tường. Xem chi tiết LẠM, LÃM, CÃM Nghĩa: Giàn giụa Xem chi tiết (Vệ Linh Công VỆ Nghĩa: Phòng ngự, tự vệ, bảo vệ Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng,  Xem chi tiết ) Người quân tử có khi cùng khốn cũng là lẽ cố nhiên (thi cố giữ tư cách của mình); kẻ tiểu nhân khốn cùng thì phóng túng làm càn.
  2. Nghiên cứu. Như cùng lý tận tính CÙNG Nghĩa: thiếu thốn, nghèo túng, bị dồn vào chân tường. Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết TÍNH Nghĩa: Giới tính, giống Xem chi tiết nghiên cứu cho hết lẽ hết tính.
  3. Hết. Như cùng nhật chi lực CÙNG Nghĩa: thiếu thốn, nghèo túng, bị dồn vào chân tường. Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết LỰC Nghĩa: Sức mạnh Xem chi tiết hết sức một ngày.
  4. Dị dạng của chữ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こんきゅう sự khốn cùng
こんきゅうしゃ người nghèo khó; người nghèo khổ; ngưòi cùng khốn
むきゅう vô cùng
まる きわまる cùng cực; điểm chót; rơi vào; lâm vào
める きわめる bồi dưỡng; nâng cao; rèn luyện; đạt đến mức tối đa; tìm hiểu; tìm hiểu đến cùng; cố gắng; cố gắng; đến cùng; tiến hành đến cùng
Ví dụ âm Kunyomi

まりない きわまりない Vô hạn định
まり無い きわまりない Vô hạn định
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

まる きわまる CÙNGCùng cực
道が まる みちがきわまる Đi đến một chết chấm dứt
進退 まる しんたいきわまる Một tình huống mà không phải là nâng cao cũng như rút lui là có thể
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

める きわめる CÙNGBồi dưỡng
学を める がくをきわめる Tới sự nghiên cứu toàn diện
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

むきゅう VÔ CÙNGVô cùng
きゅうよ CÙNG DƯBiện pháp cực đoan
きゅうち CÙNG ĐỊATình thế tiến thoái lưỡng nan
きゅうし CÙNG TỬChết trong hoàn cảnh khốn khổ
きゅうそ CÙNG THỬChuột bị dồn vào góc nhà
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa