- ở nơi công cộng nhỏ này phải biết cung kính người già...
- CUNG bằng cả con TIM là CUNG kính
- Tâm 心 lớn 大 cùng nhau 共 cung thuận chung thành
- Người Nhỏ CUNG kính bề trên
- Nơi công cộng trái tim cần cung kính
- Cung kính. Sự kính đã tỏ lộ ra ngoài gọi là cung 恭 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
恭しい | うやうやしい | tôn kính; cung kính |
恭敬 | きょうけい | sự tôn kính; lòng kính trọng; lòng tôn kính |
恭謙 | きょうけん | khiêm tốn; nhún nhường; sự khiêm tốn; sự nhún nhường |
恭順 | きょうじゅん | lòng trung thành; trung thành |
Ví dụ âm Kunyomi
恭 しい | うやうやしい | CUNG | Tôn kính |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
恭 賀 | きょうが | CUNG HẠ | Những lời chúc mừng kính trọng |
恭 倹 | きょうけん | CUNG KIỆM | Sự chiều ý |
恭 敬 | きょうけい | CUNG KÍNH | Sự tôn kính |
恭 謙 | きょうけん | CUNG KHIÊM | Khiêm tốn |
允 恭 | まこときょう | DUẪN CUNG | Sự lịch sự |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|