Created with Raphaël 2.1.212345678910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 恭

Hán Việt
CUNG
Nghĩa

Cung kính


Âm On
キョウ
Âm Kun
うやうや.しい
Nanori
きよ やす やすし ゆき よし

Đồng âm
CỘNG, CUNG Nghĩa: Cùng, chung Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Đền, hoàng thành Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Tùy tùng, hầu hạ, dâng nạp Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Cái cung (để bắn tên) Xem chi tiết CÙNG Nghĩa: thiếu thốn, nghèo túng, bị dồn vào chân tường. Xem chi tiết CỦNG Nghĩa: Chắp tay Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KÍNH Nghĩa: Kính trọng, tôn trọng Xem chi tiết TÔN Nghĩa: Quý giá, tôn trọng, tôn kính Xem chi tiết KHIÊM, KHIỆM Nghĩa: Nhún nhường, khiêm tốn Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
Trái nghĩa
NGẠO Nghĩa: Kiêu căng, khinh rẻ. Láo xấc. Xem chi tiết
恭
  • ở nơi công cộng nhỏ này phải biết cung kính người già...
  • CUNG bằng cả con TIM là CUNG kính
  • Tâm 心 lớn 大 cùng nhau 共 cung thuận chung thành
  • Người Nhỏ CUNG kính bề trên
  • Nơi công cộng trái tim cần cung kính
  1. Cung kính. Sự kính đã tỏ lộ ra ngoài gọi là cung .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しい うやうやしい tôn kính; cung kính
きょうけい sự tôn kính; lòng kính trọng; lòng tôn kính
きょうけん khiêm tốn; nhún nhường; sự khiêm tốn; sự nhún nhường
きょうじゅん lòng trung thành; trung thành
Ví dụ âm Kunyomi

しい うやうやしい CUNGTôn kính
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きょうが CUNG HẠNhững lời chúc mừng kính trọng
きょうけん CUNG KIỆMSự chiều ý
きょうけい CUNG KÍNHSự tôn kính
きょうけん CUNG KHIÊMKhiêm tốn
まこときょう DUẪN CUNGSự lịch sự
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa