Created with Raphaël 2.1.21234567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N1

Kanji 狂

Hán Việt
CUỒNG
Nghĩa

Cuồng nhiệt, điên cuồng


Âm On
キョウ
Âm Kun
くる.う くる.おしい くるお.しい

Đồng âm
CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết CƯƠNG Nghĩa: Thép Xem chi tiết CƯƠNG Nghĩa: Dây thừng Xem chi tiết CƯƠNG Nghĩa: Cứng, bền Xem chi tiết CƯƠNG Nghĩa: Sườn núi. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CỰC Nghĩa: Cực, tột độ Xem chi tiết NHIỆT Nghĩa:  Nóng, sốt Xem chi tiết ĐẶC Nghĩa: Riêng, khác thường, đặc biệt Xem chi tiết SI Nghĩa: Ngây ngô, ngớ ngẩn, bị điên Xem chi tiết
狂
  • ông VUA rất cuồng ăn thịt CHÓ
  • Chó mà đòi làm vua thì thật là điên cuồng
  • Vua bị chó cắn nên đã phát điên
  • Vua cuồng như chó dại
  • Con chó điên cuồng cắn lấy nhà vua.
  1. Bệnh hóa rồ. Như cuồng nhân CUỒNG Nghĩa: Cuồng nhiệt, điên cuồng Xem chi tiết người rồ, cuồng khuyển CUỒNG Nghĩa: Cuồng nhiệt, điên cuồng Xem chi tiết KHUYỂN Nghĩa: Con chó Xem chi tiết chó dại.
  2. Chí to nói ngông cũng gọi là cuồng. Như cuồng ngôn CUỒNG Nghĩa: Cuồng nhiệt, điên cuồng Xem chi tiết NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết lời nói ngông.
  3. Ngông cuồng. Như cuồng thư CUỒNG Nghĩa: Cuồng nhiệt, điên cuồng Xem chi tiết THẢ, THƯ Nghĩa: Và, ngoài ra, hơn nữa Xem chi tiết kẻ trai gái vô hạnh.
  4. Dữ dội. Như cuồng phong CUỒNG Nghĩa: Cuồng nhiệt, điên cuồng Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết gió dữ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ねっきょう sự cuồng dại; sự điên dại (yêu)
ねっきょうしゃ Người nhiệt tình
くるう điên; điên khùng; mất trí; hỏng hóc; trục trặc
った くるった Điên
わす くるわす làm cho điên lên; làm cho nổi khùng; làm cho hỏng; làm cho trục trặc; làm rối loạn
Ví dụ âm Kunyomi

くるう CUỒNGĐiên
気が きがくるう KHÍ CUỒNGBị điên (vì tức giận)
荒れ あれくるう HOANG CUỒNGCuồng nộ
怒り いかりくるう NỘ CUỒNGĐể trong một thích hợp ((của) sự giận dữ)
恋に こいにくるう LUYẾN CUỒNGUêu điên cuồng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

おしい くるおしい CUỒNGLàm phát điên lên
おしい思い くるおしいおもい Suy nghĩ điên khùng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

おしい くるおしい CUỒNGLàm phát điên lên
おしい思い くるおしいおもい Suy nghĩ điên khùng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きょうく CUỒNG CÚ(kiểu haiku hài hước)
きょうき CUỒNG HỈSự vui sướng phát cuồng
きょうか CUỒNG CATanka dùng thể loại hài hước (châm biếm)
きょうし CUỒNG TỬChết vì cuồng loạn
きょうき CUỒNG KHÍSự phát cuồng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa