- ông VUA rất cuồng ăn thịt CHÓ
- Chó mà đòi làm vua thì thật là điên cuồng
- Vua bị chó cắn nên đã phát điên
- Vua cuồng như chó dại
- Con chó điên cuồng cắn lấy nhà vua.
- Bệnh hóa rồ. Như cuồng nhân 狂 CUỒNG Nghĩa: Cuồng nhiệt, điên cuồng Xem chi tiết 人 người rồ, cuồng khuyển 狂 CUỒNG Nghĩa: Cuồng nhiệt, điên cuồng Xem chi tiết 犬 KHUYỂN Nghĩa: Con chó Xem chi tiết chó dại.
- Chí to nói ngông cũng gọi là cuồng. Như cuồng ngôn 狂 CUỒNG Nghĩa: Cuồng nhiệt, điên cuồng Xem chi tiết 言 NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết lời nói ngông.
- Ngông cuồng. Như cuồng thư 狂 CUỒNG Nghĩa: Cuồng nhiệt, điên cuồng Xem chi tiết 且 THẢ, THƯ Nghĩa: Và, ngoài ra, hơn nữa Xem chi tiết kẻ trai gái vô hạnh.
- Dữ dội. Như cuồng phong 狂 CUỒNG Nghĩa: Cuồng nhiệt, điên cuồng Xem chi tiết 風 PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết gió dữ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
熱狂 | ねっきょう | sự cuồng dại; sự điên dại (yêu) |
熱狂者 | ねっきょうしゃ | Người nhiệt tình |
狂う | くるう | điên; điên khùng; mất trí; hỏng hóc; trục trặc |
狂った | くるった | Điên |
狂わす | くるわす | làm cho điên lên; làm cho nổi khùng; làm cho hỏng; làm cho trục trặc; làm rối loạn |
Ví dụ âm Kunyomi
狂 う | くるう | CUỒNG | Điên |
気が 狂 う | きがくるう | KHÍ CUỒNG | Bị điên (vì tức giận) |
荒れ 狂 う | あれくるう | HOANG CUỒNG | Cuồng nộ |
怒り 狂 う | いかりくるう | NỘ CUỒNG | Để trong một thích hợp ((của) sự giận dữ) |
恋に 狂 う | こいにくるう | LUYẾN CUỒNG | Uêu điên cuồng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
狂 おしい | くるおしい | CUỒNG | Làm phát điên lên |
狂 おしい思い | くるおしいおもい | Suy nghĩ điên khùng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
狂 おしい | くるおしい | CUỒNG | Làm phát điên lên |
狂 おしい思い | くるおしいおもい | Suy nghĩ điên khùng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
狂 句 | きょうく | CUỒNG CÚ | (kiểu haiku hài hước) |
狂 喜 | きょうき | CUỒNG HỈ | Sự vui sướng phát cuồng |
狂 歌 | きょうか | CUỒNG CA | Tanka dùng thể loại hài hước (châm biếm) |
狂 死 | きょうし | CUỒNG TỬ | Chết vì cuồng loạn |
狂 気 | きょうき | CUỒNG KHÍ | Sự phát cuồng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|