Created with Raphaël 2.1.212346587
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1

Kanji 岡

Hán Việt
CƯƠNG
Nghĩa

Sườn núi.


Âm On
コウ
Âm Kun
おか

Đồng âm
CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết CƯƠNG Nghĩa: Thép Xem chi tiết CƯƠNG Nghĩa: Dây thừng Xem chi tiết CƯƠNG Nghĩa: Cứng, bền Xem chi tiết CUỒNG Nghĩa: Cuồng nhiệt, điên cuồng Xem chi tiết
Đồng nghĩa
SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết KHÂU, KHIÊU Nghĩa: Quả đồi, ngọn đồi Xem chi tiết PHẢN Nghĩa: Đường dốc, đồi Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Đỉnh núi Xem chi tiết NHẠC Nghĩa: Chỉ vào, Núi cao Xem chi tiết KHI Nghĩa: Đường núi gập ghềnh, mũi đất (nhô ra biển) Xem chi tiết LĨNH Nghĩa: Đỉnh núi có thể thông ra đường cái Xem chi tiết NGẠN Nghĩa: Bờ biển Xem chi tiết
岡
  • Con ma cư trú trong nhà cổ
  • Kim cương dùng cắt thép
  • Dùng Dây Cương để leo Đồi núi
  • Khu vực xung quanh ngọn NÚI có CỎ mọc đầy người ta gọi là CƯƠNG
  • Kim cương giả đúng làm bằng thép
  • 8 + 1 biên giới có núi tất nhiên phải có SƯỜN NÚI
  1. Sườn núi.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おか đồi
引おかっぴきđể dò ra
目おかめ người ngoài cuộc
陵おかりょうđồi
焼きおかやき lòng ghen tị; sự ganh tị; ganh tị; ghen tuông; ghen tức
場所おかばしょhốn lầu xanh
っ引きおかっぴđể dò ra
県ふくおかけんtỉnh Fukuoka
Ví dụ âm Kunyomi

おかゆ CƯƠNG THANGThùng (của) sạch rót nước (trong một tắm cái nhà)
おかめ CƯƠNG MỤCNgười ngoài cuộc
惚れ おかぼれ CƯƠNG HỐTTình yêu trái phép
持ち おかもち CƯƠNG TRÌHộp làm bằng gỗ để mang đồ ăn cho khách
焼き おかやき CƯƠNG THIÊULòng ghen tị
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa