- Con ma cư trú trong nhà cổ
- Kim cương dùng cắt thép
- Dùng Dây Cương để leo Đồi núi
- Khu vực xung quanh ngọn NÚI có CỎ mọc đầy người ta gọi là CƯƠNG
- Kim cương giả đúng làm bằng thép
- 8 + 1 biên giới có núi tất nhiên phải có SƯỜN NÚI
- Sườn núi.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
岡おか đồi | ||
岡引おかっぴきđể dò ra | ||
岡目おかめ người ngoài cuộc | ||
岡陵おかりょうđồi | ||
岡焼きおかやき lòng ghen tị; sự ganh tị; ganh tị; ghen tuông; ghen tức | ||
岡場所おかばしょhốn lầu xanh | ||
岡っ引きおかっぴđể dò ra | ||
福岡県ふくおかけんtỉnh Fukuoka |
Ví dụ âm Kunyomi
岡 湯 | おかゆ | CƯƠNG THANG | Thùng (của) sạch rót nước (trong một tắm cái nhà) |
岡 目 | おかめ | CƯƠNG MỤC | Người ngoài cuộc |
岡 惚れ | おかぼれ | CƯƠNG HỐT | Tình yêu trái phép |
岡 持ち | おかもち | CƯƠNG TRÌ | Hộp làm bằng gỗ để mang đồ ăn cho khách |
岡 焼き | おかやき | CƯƠNG THIÊU | Lòng ghen tị |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|