Created with Raphaël 2.1.213246579810111215141613
  • Số nét 16
  • Cấp độ N1

Kanji 篤

Hán Việt
ĐỐC
Nghĩa

nồng nhiệt, tốt bụng, thân mật, nghiêm trọng


Âm On
トク
Âm Kun
あつ.い

Đồng âm
ĐỘC Nghĩa: Một mình, đơn độc Xem chi tiết ĐỐC Nghĩa: Thúc giục, đốc thúc Xem chi tiết ĐỘC Nghĩa: Đọc Xem chi tiết ĐỘC, ĐỐC Nghĩa: Chất độc, độc ác Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NHIỆT Nghĩa:  Nóng, sốt Xem chi tiết KHOÁI Nghĩa: Dễ chịu, hài lòng Xem chi tiết THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết TRỌNG, TRÙNG Nghĩa: Nặng, cân nặng Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết THẬN Nghĩa: Ý tứ, thận trọng, cẩn thận Xem chi tiết CHÂN Nghĩa: Chân thực Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Chân thành, thành thật Xem chi tiết
篤
  • Thanh mai trúc mã.. những người đứng đắn tận tâm
  • Muốn đốc thúc .. ngựa.. dùng gậy trúc vụt
  • Thanh mai TRÚC MÃ, ĐỐC thúc lẫn nhau thật đúng đắn
  • Quản đốc là người đứng đắn, hàng ngày ông đều cưỡi ngựa tuần tra quanh rừng trúc
  1. Hậu, thuần nhất không có cái gì xen vào gọi là đốc. Như đốc tín ĐỐC Nghĩa: nồng nhiệt, tốt bụng, thân mật, nghiêm trọng Xem chi tiết TÍN Nghĩa: Tin, tin cậy, tín nhiệm Xem chi tiết dốc một lòng tin, đôn đốc ĐÔN, ĐÔI, ĐỐI, ĐỘN Nghĩa: Hậu, dày dặn, trau chuộng. Một âm là đôi. Lại một âm là đối. Một âm nữa là độn Xem chi tiết ĐỐC Nghĩa: nồng nhiệt, tốt bụng, thân mật, nghiêm trọng Xem chi tiết dốc một lòng chăm chỉ trung hậu, v.v. Luận ngữ LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết : Đốc tín hiếu học, thủ tử thiện đạo ĐỐC Nghĩa: nồng nhiệt, tốt bụng, thân mật, nghiêm trọng Xem chi tiết TÍN Nghĩa: Tin, tin cậy, tín nhiệm Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết THỦ, THÚ Nghĩa: Giữ, coi Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết THIỆN, THIẾN Nghĩa: Tốt, giỏi Xem chi tiết ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết (Thái Bá THÁI Nghĩa: Hòa bình, to lớn Xem chi tiết Nghĩa: Bác Xem chi tiết ) Vững tin ham học, giữ đạo tới chết. Ốm nặng, bệnh tình trầm trọng.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
きとく bệnh nguy hiểm; sự ốm nặng
とくしん Sự tận tâm
とくがく siêng đọc sách
志家 とくしか người tình nguyện
とっこう lòng tốt; đức hạnh
Ví dụ âm Kunyomi

あつい ĐỐCDày
病が びょうがあつい BỆNH ĐỐC(thì) ốm nghiêm túc
い信仰 あついしんこう ĐỐC TÍN NGƯỠNGLòng tin sâu sắc
い持てなし あついもてなし Sự đón tiếp nồng nhiệt
い友情 あついゆうじょう ĐỐC HỮU TÌNHTình bạn nồng thắm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きとく NGUY ĐỐCBệnh nguy hiểm
とくし ĐỐC CHÍHội từ thiện
こんとく KHẨN ĐỐCThuốc bổ
とくしん ĐỐC TÍNSự tận tâm
とくがく ĐỐC HỌCSiêng đọc sách
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa