- Thanh mai trúc mã.. những người đứng đắn tận tâm
- Muốn đốc thúc .. ngựa.. dùng gậy trúc vụt
- Thanh mai TRÚC MÃ, ĐỐC thúc lẫn nhau thật đúng đắn
- Quản đốc là người đứng đắn, hàng ngày ông đều cưỡi ngựa tuần tra quanh rừng trúc
- Hậu, thuần nhất không có cái gì xen vào gọi là đốc. Như đốc tín 篤 ĐỐC Nghĩa: nồng nhiệt, tốt bụng, thân mật, nghiêm trọng Xem chi tiết 信 TÍN Nghĩa: Tin, tin cậy, tín nhiệm Xem chi tiết dốc một lòng tin, đôn đốc 敦 ĐÔN, ĐÔI, ĐỐI, ĐỘN Nghĩa: Hậu, dày dặn, trau chuộng. Một âm là đôi. Lại một âm là đối. Một âm nữa là độn Xem chi tiết 篤 ĐỐC Nghĩa: nồng nhiệt, tốt bụng, thân mật, nghiêm trọng Xem chi tiết dốc một lòng chăm chỉ trung hậu, v.v. Luận ngữ 論 LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết 語 NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết : Đốc tín hiếu học, thủ tử thiện đạo 篤 ĐỐC Nghĩa: nồng nhiệt, tốt bụng, thân mật, nghiêm trọng Xem chi tiết 信 TÍN Nghĩa: Tin, tin cậy, tín nhiệm Xem chi tiết 好 學 , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 守 THỦ, THÚ Nghĩa: Giữ, coi Xem chi tiết 死 TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết 善 THIỆN, THIẾN Nghĩa: Tốt, giỏi Xem chi tiết 道 ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết (Thái Bá 泰 THÁI Nghĩa: Hòa bình, to lớn Xem chi tiết 伯 BÁ Nghĩa: Bác Xem chi tiết ) Vững tin ham học, giữ đạo tới chết. Ốm nặng, bệnh tình trầm trọng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
危篤 | きとく | bệnh nguy hiểm; sự ốm nặng |
篤信 | とくしん | Sự tận tâm |
篤学 | とくがく | siêng đọc sách |
篤志家 | とくしか | người tình nguyện |
篤行 | とっこう | lòng tốt; đức hạnh |
Ví dụ âm Kunyomi
篤 い | あつい | ĐỐC | Dày |
病が 篤 い | びょうがあつい | BỆNH ĐỐC | (thì) ốm nghiêm túc |
篤 い信仰 | あついしんこう | ĐỐC TÍN NGƯỠNG | Lòng tin sâu sắc |
篤 い持てなし | あついもてなし | Sự đón tiếp nồng nhiệt | |
篤 い友情 | あついゆうじょう | ĐỐC HỮU TÌNH | Tình bạn nồng thắm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
危 篤 | きとく | NGUY ĐỐC | Bệnh nguy hiểm |
篤 志 | とくし | ĐỐC CHÍ | Hội từ thiện |
懇 篤 | こんとく | KHẨN ĐỐC | Thuốc bổ |
篤 信 | とくしん | ĐỐC TÍN | Sự tận tâm |
篤 学 | とくがく | ĐỐC HỌC | Siêng đọc sách |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|