- Bắn CUNG QUA HỒ
- Cái hồ làm thành vòng cung
- Cái Cung được tay riêng tư uống vòng cung quanh HỒ
- Cung tên bắn tới dòng sông im ắng (イム)
- Muốn làm câu cung bằng móng thì phải có hồ dán.
- Cái cung gỗ. Như tang hồ 桑 TANG Nghĩa: Cây dâu tằm Xem chi tiết 弧 HỒ, O Nghĩa: Hình cung Xem chi tiết cung dâu. Lễ ngày xưa đẻ con trai thì treo cái cung gỗ ở bên cửa tay trái, tỏ ý con trai phải có chí bốn phương, vì thế nên đẻ con trai gọi là huyền hồ 懸 HUYỀN Nghĩa: Treo lên, cách biệt, tồn tại Xem chi tiết 弧 HỒ, O Nghĩa: Hình cung Xem chi tiết treo cung.
- Vòng tròn cắt ra làm ba góc gọi là hồ tam giác 弧 HỒ, O Nghĩa: Hình cung Xem chi tiết 三 解 GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết Xem chi tiết .
- Một âm là o. Cong.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
円弧 | えんこ | cung tròn |
弧状 | こじょう | có hình cánh cung; có hình cung; có hình vành tròn |
括弧 | かっこ | dấu ngoặc đơn; phần trong ngoặc |
鉤括弧 | かぎかっこ | Dấu móc vuông |
Ví dụ âm Kunyomi
弧 度 | こど | HỒ ĐỘ | Độ (của) uốn cong |
優 弧 | ゆうこ | ƯU HỒ | Cung lớn hơn trên nửa đường tròn |
円 弧 | えんこ | VIÊN HỒ | Cung tròn |
劣 弧 | れつこ | LIỆT HỒ | Cung tròn nhỏ |
弧 光 | ここう | HỒ QUANG | Sự chiếu sáng bằng hồ quang |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|