- Đầu nhọn có đuôi, giáp trên giáp dưới
- Rùa nhật có bò ngoài 2 cái ruộng
- Con rùa đi ngang qua hai thửa ruộng cắn đứt mất sợi dây thừng 縄
- Con rùa 亀 phải đi mất 2 ngày 日 日 mới tới nơi
- đi qua 2 cái ruộng là con rùa
- Con rùa; hình dạng giống con rùa.
- Cưu Tư, tên một nước ở Tây Vực
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
亀かめrùa; con rùa | ||
海亀 うみがめ đồi mồi | ||
亀甲きっこう mai rùa | ||
亀裂きれつcừ | ||
亀鑑きかん kiểu mẫu | ||
亀頭 かめあたまquả đấu | ||
亀の甲かめのこうđồi mồi | ||
亀の肉かめのにくthịt rùa . |
Ví dụ âm Kunyomi
亀 の子 | かめのこ | QUY TỬ | Con rùa con |
亀 卜 | かめぼく | QUY BẶC | Thuật bói toán bằng mu rùa |
出歯 亀 | でばかめ | XUẤT XỈ QUY | Anh chàng tò mò |
亀 の甲 | かめのこう | QUY GIÁP | Đồi mồi |
亀 の肉 | かめのにく | QUY NHỤC | Thịt rùa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
亀 裂 | きれつ | QUY LIỆT | Vết rạn nứt |
亀 鑑 | きかん | QUY GIÁM | Kiểu mẫu |
亀 甲 | きっこう | QUY GIÁP | Mai rùa |
亀 甲模様 | きっこうもよう | QUY GIÁP MÔ DẠNG | Mẫu lục giác |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|