- XE (車) chạy 9 (九) vòng QUỸ (軌) đạo
- Xe (車) số 9 (九) đã chạy vào quỹ (軌) đạo
- 9 xe chạy tạo ra Quỹ đạo (trích tiền Quỹ ra mua xe đó)
- Xe chạy QUỸ đạo số 9
- Xe quay 9 vòng tạo thành Quỹ đạo キ
- Cái vết bánh xe chỗ trục hai bánh xe cách nhau. Đường sắt xe hỏa, xe điện chạy gọi là thiết quỹ 鐵 Nghĩa: Xem chi tiết 軌 QUỸ Nghĩa: Vết bánh xe, đường sắt, đường ray Xem chi tiết hay quỹ đạo 軌 QUỸ Nghĩa: Vết bánh xe, đường sắt, đường ray Xem chi tiết 道 .
- Con đường, các sao hành tinh đi xung quanh mặt trời gọi là quỹ đạo 軌 QUỸ Nghĩa: Vết bánh xe, đường sắt, đường ray Xem chi tiết 道 .
- Phép tắc. Không tuân theo phép tắc gọi là bất quỹ 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 軌 QUỸ Nghĩa: Vết bánh xe, đường sắt, đường ray Xem chi tiết . Kẻ mưu làm loạn gọi là mưu vi bất quỹ 謀 MƯU Nghĩa: Mưu kế, kế hoạch, tính toán Xem chi tiết 為 VI, VỊ Nghĩa: làm, thay đổi, lợi dụng Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 軌 QUỸ Nghĩa: Vết bánh xe, đường sắt, đường ray Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
常軌 | じょうき | sự thông thường; quỹ đạo thông thường |
軌範 | きはん | quy phạm; tiêu chuẩn |
軌跡 | きせき | quỹ tích (toán); đường cong |
軌道 | きどう | đường ray; đường sắt; đường đi; đường mòn; đường sân ga; đường đua |
Ví dụ âm Kunyomi
不 軌 | ふき | BẤT QUỸ | Tình trạng vô kỷ luật |
広 軌 | こうき | QUẢNG QUỸ | Bề rộng của đường sắt lớn hơn mức chuẩn (1435 mm) |
軌 範 | きはん | QUỸ PHẠM | Quy phạm |
軌 跡 | きせき | QUỸ TÍCH | Quỹ tích (toán) |
軌 道 | きどう | QUỸ ĐẠO | Đường ray |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|