Created with Raphaël 2.1.2123456789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1

Kanji 軌

Hán Việt
QUỸ
Nghĩa

Vết bánh xe, đường sắt, đường ray


Âm On

Đồng âm
QUY Nghĩa:  Khuôn phép, tiêu chuẩn Xem chi tiết QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết QUÝ Nghĩa: Mùa, quý Xem chi tiết QUÝ Nghĩa: Gía trị, cao quý, quý giá Xem chi tiết QUỶ Nghĩa: Con quỷ Xem chi tiết QUY, QUI Nghĩa:  Con rùa Xem chi tiết QUỲ Nghĩa: Rau quỳ Xem chi tiết QUY, CƯU, QUÂN Nghĩa: Con rùa Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TRỤC Nghĩa: Trục xe Xem chi tiết CHUYỂN Nghĩa: Chuyển động, quay vòng Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Phố, ngã tư Xem chi tiết
軌
  • XE (車) chạy 9 (九) vòng QUỸ (軌) đạo
  • Xe (車) số 9 (九) đã chạy vào quỹ (軌) đạo
  • 9 xe chạy tạo ra Quỹ đạo (trích tiền Quỹ ra mua xe đó)
  • Xe chạy QUỸ đạo số 9
  • Xe quay 9 vòng tạo thành Quỹ đạo キ
  1. Cái vết bánh xe chỗ trục hai bánh xe cách nhau. Đường sắt xe hỏa, xe điện chạy gọi là thiết quỹ Nghĩa: Xem chi tiết QUỸ Nghĩa: Vết bánh xe, đường sắt, đường ray Xem chi tiết hay quỹ đạo QUỸ Nghĩa: Vết bánh xe, đường sắt, đường ray Xem chi tiết .
  2. Con đường, các sao hành tinh đi xung quanh mặt trời gọi là quỹ đạo QUỸ Nghĩa: Vết bánh xe, đường sắt, đường ray Xem chi tiết .
  3. Phép tắc. Không tuân theo phép tắc gọi là bất quỹ BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết QUỸ Nghĩa: Vết bánh xe, đường sắt, đường ray Xem chi tiết . Kẻ mưu làm loạn gọi là mưu vi bất quỹ MƯU Nghĩa: Mưu kế, kế hoạch, tính toán Xem chi tiết VI, VỊ Nghĩa: làm, thay đổi, lợi dụng Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết QUỸ Nghĩa: Vết bánh xe, đường sắt, đường ray Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
じょうき sự thông thường; quỹ đạo thông thường
きはん quy phạm; tiêu chuẩn
きせき quỹ tích (toán); đường cong
きどう đường ray; đường sắt; đường đi; đường mòn; đường sân ga; đường đua
Ví dụ âm Kunyomi

ふき BẤT QUỸTình trạng vô kỷ luật
こうき QUẢNG QUỸBề rộng của đường sắt lớn hơn mức chuẩn (1435 mm)
きはん QUỸ PHẠMQuy phạm
きせき QUỸ TÍCHQuỹ tích (toán)
きどう QUỸ ĐẠOĐường ray
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa